Deutzia scabra
Deutzia scabra | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Cornales |
Họ (familia) | Hydrangeaceae |
Chi (genus) | Deutzia |
Loài (species) | D. scabra |
Danh pháp hai phần | |
Deutzia scabra Thunb. |
Deutzia scabra là một loài thực vật có hoa trong họ Tú cầu. Loài này được Thunb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1781.[1]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Deutzia scabra”. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Deutzia scabra tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Deutzia scabra tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Deutzia scabra”. International Plant Names Index.
Bài viết liên quan đến Bộ Sơn thù du này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|