Diplazium centripetale
Diplazium centripetale | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
(không phân hạng) | Eupolypods II |
Họ (familia) | Woodsiaceae |
Chi (genus) | Diplazium |
Loài (species) | D. centripetale |
Danh pháp hai phần | |
Diplazium centripetale (Bak.) Maxon |
Diplazium centripetale là một loài thực vật có mạch trong họ Woodsiaceae. Loài này được (Baker) Maxon miêu tả khoa học đầu tiên năm 1926.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Diplazium centripetale”. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Diplazium centripetale tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Diplazium centripetale tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Diplazium centripetale”. International Plant Names Index.
Bài viết liên quan đến họ dương xỉ Woodsiaceae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|