Diplazium kawabatae
Diplazium kawabatae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Athyriaceae |
Chi (genus) | Diplazium |
Loài (species) | D. kawabatae |
Danh pháp hai phần | |
Diplazium kawabatae Sa. Kurata, |
Diplazium kawabatae là một loài dương xỉ trong họ Athyriaceae. Loài này được Sa. Kurata mô tả khoa học đầu tiên..[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Diplazium kawabatae”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Diplazium kawabatae tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Diplazium kawabatae tại Wikispecies
Bài viết liên quan đến họ dương xỉ Woodsiaceae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|