Dogankaya, Besni

Doğankaya
—  Xã  —
Doğankaya trên bản đồ Thế giới
Doğankaya
Doğankaya
Vị trí ở Thổ Nhĩ Kỳ
Quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ
TỉnhAdıyaman
HuyệnBesni
Dân số (2011)
 • Tổng cộng145 người
Múi giờEET (UTC+2)
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC+3)
Mã bưu chính02300 sửa dữ liệu

Doğankaya là một thuộc huyện Besni, tỉnh Adıyaman, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 145 người.[1]

Chú thích

  1. ^ “Cities, towns and villages in Adıyaman”. Viện thống kê Thổ Nhĩ Kỳ. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2012.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Thổ Nhĩ Kỳ Xã và thị trấn của huyện Besni
Thị trấn

Çakırhüyük  · Kesmetepe  · Köseceli  · Sarıyaprak  · Sugözü  · Suvarlı  · Şambayat  · Üçgöz

Akdurak  · Akkuyu  · Akpınar  · Aktepe  · Akyazı  · Alıçlı  · Alişar  · Aşağıçöplü  · Aşağısöğütlü  · Atmalı  · Başlı  · Bereketli  · Beşkoz  · Beşyol  · Boncuk  · Burunçayır  · Çamlıca  · Çamuşçu  · Çaykaya  · Çilboğaz  · Çomak  · Çorak  · Dikilitaş  · Dogankaya  · Dörtyol  · Eğerli  · Eskiköy  · Geçitli  · Gümüşlü  · Güneykaş  · Güzelyurt  · Hacıhalil  · Harmanardı  · Hasanlı  · Karagüveç  · Karalar  · Kargalı  · Kesecik  · Kızılhisar  · Kızılin  · Kızılkaya  · Kızılpınar  · Konuklu  · Kurugöl  · Kutluca  · Kuzevleri  · Oyalı  · Oyratlı  · Ören  · Pınarbaşı  · Sarıkaya  · Sayören  · Taşlıyazı  · Tekağaç  · Tokar  · Toklu  · Topkapı  · Uzunkuyu  · Yazıbeydilli  · Yazıkarakuyu  · Yelbastı  · Yeniköy  · Yoldüzü  · Yukarısöğütlü

Thể loại:Xã thuộc tỉnh Adıyaman


Hình tượng sơ khai Bài viết địa lý về tỉnh Adıyaman, Thổ Nhĩ Kỳ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s