Equisetum fluviatile


Equisetum fluviatile
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Pteridophyta
Lớp (class)Equisetopsida
Bộ (ordo)Equisetales
Họ (familia)Equisetaceae
Chi (genus)Equisetum
Loài (species)E. fluviatile
Danh pháp hai phần
Equisetum fluviatile
L.

Equisetum fluviatile là một loài dương xỉ trong họ Equisetaceae. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1753.[1]

Hình thái

Phân loại

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ The Plant List (2010). “Equisetum fluviatile. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.

Liên kết ngoài

Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến ngành Dương xỉ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q948839
  • Wikispecies: Equisetum fluviatile
  • APDB: 130683
  • BioLib: 3073
  • EoL: 597768
  • EPPO: EQUFL
  • FNA: 233500617
  • FoC: 233500617
  • GBIF: 2687937
  • GRIN: 417595
  • iNaturalist: 47745
  • IPNI: 30041462-2
  • IRMNG: 10199451
  • ITIS: 17150
  • IUCN: 167858
  • NBN: NBNSYS0000002016
  • NCBI: 231680
  • NZOR: 25a894a6-3ec1-4cc5-855b-f03ec8b9c8ca
  • Plantarium: 14676
  • Plant List: tro-26602005
  • PLANTS: EQFL
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:30041462-2
  • Tropicos: 26602005
  • VASCAN: 5467