Ervy-le-Châtel (tổng)
Tổng Ervy-le-Châtel | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Grand Est |
Tỉnh | Aube |
Quận | Quận Troyes |
Xã | 16 |
Mã của tổng | 10 09 |
Thủ phủ | Ervy-le-Châtel |
Tổng ủy viên hội đồng –Nhiệm kỳ | Franck Simard 2001-2008 ]] |
Dân số không trùng lặp | 5 424 người (1999) |
Diện tích | 23 047 ha = 230,47 km² |
Mật độ | 23,53 hab./km² |
Tổng Ervy-le-Châtel là một tổng của Pháp nằm ở tỉnh Aube trong vùng Grand Est.
Tổng này được tổ chức xung quanh Ervy-le-Châtel ở quận Troyes.
Hành chính
Giai đoạn | Ủy viên | Đảng | Tư cách |
---|---|---|---|
2004-2010 | Franck Simard | UMP |
[1]
Các đơn vị hành chính
Tổng Ervy-le-Châtel bao gồm 16 xã với dân số 5 424 người (điều tra năm 1999, dân số không tính trùng).
Xã | Dân số | Mã bưu chính | Mã insee |
---|---|---|---|
Auxon | 927 | 10130 | 10018 |
Chamoy | 425 | 10130 | 10074 |
Chessy-les-Prés | 504 | 10130 | 10099 |
Coursan-en-Othe | 97 | 10130 | 10107 |
Courtaoult | 75 | 10130 | 10108 |
Les Croûtes | 113 | 10130 | 10118 |
Davrey | 235 | 10130 | 10122 |
Eaux-Puiseaux | 194 | 10130 | 10133 |
Ervy-le-Châtel | 1 214 | 10130 | 10140 |
Marolles-sous-Lignières | 304 | 10130 | 10227 |
Montfey | 134 | 10130 | 10247 |
Montigny-les-Monts | 193 | 10130 | 10251 |
Racines | 179 | 10130 | 10312 |
Saint-Phal | 490 | 10130 | 10359 |
Villeneuve-au-Chemin | 176 | 10130 | 10422 |
Vosnon | 164 | 10130 | 10441 |
Thông tin nhân khẩu
1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|
4 787 | 5 289 | 5 042 | 5 187 | 5 341 | 5 424 |
Nombre retenu à partir de 1962 : dân số không tính trùng |
Xem thêm
- Aube
- Quận của Aube
- Tổng của ‘Aube
- Xã của Aube
- Danh sách tổng ủy viên hội đồng của Aube
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Tổng Ervy-le-Châtel trên trang mạng của Insee Lưu trữ 2007-05-01 tại Wayback Machine
- plan du canton d'Ervy-le-Châtel sur Mapquest
- Vị trí của tổng Ervy-le-Châtel trên bản đồ Pháp[liên kết hỏng]