Erythroxylum fimbriatum
Erythroxylum fimbriatum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Erythroxylaceae |
Chi (genus) | Erythroxylum |
Loài (species) | E. fimbriatum |
Danh pháp hai phần | |
Erythroxylum fimbriatum Peyr. |
Erythroxylum fimbriatum là một loài thực vật có hoa trong họ Erythroxylaceae. Loài này được Peyr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1878.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Erythroxylum fimbriatum”. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Erythroxylum fimbriatum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Erythroxylum fimbriatum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Erythroxylum fimbriatum”. International Plant Names Index.
Bài viết Bộ Sơ ri này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|