Estoril Open 2022 - Đơn
Estoril Open 2022 - Đơn | ||||
---|---|---|---|---|
Estoril Open 2022 | ||||
Vô địch | Sebastián Báez | |||
Á quân | Frances Tiafoe | |||
Tỷ số chung cuộc | 6–3, 6–2 | |||
Các sự kiện | ||||
| ||||
|
Sebastián Báez là nhà vô địch, đánh bại Frances Tiafoe trong trận chung kết, 6–3, 6–2. Đây là danh hiệu ATP Tour đầu tiên của Báez.
Albert Ramos Viñolas là đương kim vô địch,[1] nhưng thua ở vòng bán kết trước Báez.[2]
Hạt giống
4 hạt giống hàng đầu được miễn vào vòng 2.
- Félix Auger-Aliassime (Tứ kết)
- Diego Schwartzman (Rút lui)
- Marin Čilić (Vòng 2)
- Alejandro Davidovich Fokina (Tứ kết)
- Frances Tiafoe (Chung kết)
- Albert Ramos Viñolas (Bán kết)
- Tommy Paul (Vòng 1)
- Sebastian Korda (Bán kết)
Kết quả
Từ viết tắt
|
|
Chung kết
Bán kết | Chung kết | ||||||||||||
8 | Sebastian Korda | 6 | 62 | 4 | |||||||||
5 | Frances Tiafoe | 4 | 77 | 6 | |||||||||
5 | Frances Tiafoe | 3 | 2 | ||||||||||
Sebastián Báez | 6 | 6 | |||||||||||
Sebastián Báez | 6 | 67 | 6 | ||||||||||
6 | Albert Ramos Viñolas | 3 | 79 | 0 |
Nửa trên
Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | F Auger-Aliassime | 1 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||||
L Harris | 3 | 4 | LL | C Taberner | 6 | 2 | 2 | ||||||||||||||||||||
LL | C Taberner | 6 | 6 | 1 | F Auger-Aliassime | 2 | 2 | ||||||||||||||||||||
B Bonzi | 6 | 711 | 8 | S Korda | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
WC | D Thiem | 3 | 69 | B Bonzi | 3 | 3 | |||||||||||||||||||||
Q | P-H Herbert | 2 | 4 | 8 | S Korda | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
8 | S Korda | 6 | 6 | 8 | S Korda | 6 | 62 | 4 | |||||||||||||||||||
5 | F Tiafoe | 4 | 77 | 6 | |||||||||||||||||||||||
4 | A Davidovich Fokina | 6 | 77 | ||||||||||||||||||||||||
F Coria | 4 | 3 | Q | B Zapata Miralles | 3 | 65 | |||||||||||||||||||||
Q | B Zapata Miralles | 6 | 6 | 4 | A Davidovich Fokina | 65 | 7 | 5 | |||||||||||||||||||
P Andújar | 4 | 0r | 5 | F Tiafoe | 77 | 5 | 7 | ||||||||||||||||||||
WC | N Borges | 6 | 3 | WC | N Borges | 64 | 6 | 0 | |||||||||||||||||||
D Lajović | 6 | 5 | 0 | 5 | F Tiafoe | 77 | 4 | 6 | |||||||||||||||||||
5 | F Tiafoe | 2 | 7 | 6 |
Nửa dưới
Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
7 | T Paul | 5 | 2 | ||||||||||||||||||||||||
R Gasquet | 7 | 6 | R Gasquet | 77 | 6 | ||||||||||||||||||||||
J Veselý | 3 | 3 | Q | H Dellien | 65 | 2 | |||||||||||||||||||||
Q | H Dellien | 6 | 6 | R Gasquet | 6 | 1 | 4 | ||||||||||||||||||||
WC | J Sousa | 1 | 3 | S Báez | 3 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
S Báez | 6 | 6 | S Báez | 1 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
3 | M Čilić | 6 | 1 | 4 | |||||||||||||||||||||||
S Báez | 6 | 67 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
6 | A Ramos Viñolas | 6 | 3 | 6 | 6 | A Ramos Viñolas | 3 | 79 | 0 | ||||||||||||||||||
J Thompson | 4 | 6 | 4 | 6 | A Ramos Viñolas | 5 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
S-w Kwon | 6 | 7 | S-w Kwon | 7 | 1 | 2 | |||||||||||||||||||||
B Paire | 4 | 5 | 6 | A Ramos Viñolas | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
Q | P Cuevas | 6 | 3 | 77 | LL | F Verdasco | 2 | 2 | |||||||||||||||||||
R Carballés Baena | 3 | 6 | 64 | Q | P Cuevas | 2 | 3 | ||||||||||||||||||||
LL | F Verdasco | 6 | 6 |
Vòng loại
Hạt giống
- Hugo Dellien (Vượt qua vòng loại)
- Carlos Taberner (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
- Pablo Cuevas (Vượt qua vòng loại)
- Alexei Popyrin (Vòng 1)
- Marco Cecchinato (Vòng 1)
- Gianluca Mager (Vòng 1, bỏ cuộc)
- Bernabé Zapata Miralles (Vượt qua vòng loại)
- Fernando Verdasco (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
Vượt qua vòng loại
- Hugo Dellien
- Bernabé Zapata Miralles
- Pablo Cuevas
- Pierre-Hugues Herbert
Thua cuộc may mắn
- Carlos Taberner
- Fernando Verdasco
Kết quả vòng loại
Vòng loại thứ 1
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
1 | Hugo Dellien | 6 | 6 | ||||||||||
Alt | Gastão Elias | 4 | 4 | ||||||||||
1 | Hugo Dellien | 6 | 6 | ||||||||||
Max Purcell | 1 | 2 | |||||||||||
Max Purcell | 77 | 4 | 6 | ||||||||||
5 | Marco Cecchinato | 61 | 6 | 3 |
Vòng loại thứ 2
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
2 | Carlos Taberner | 6 | 6 | ||||||||||
WC | Tiago Cação | 2 | 4 | ||||||||||
2 | Carlos Taberner | 1 | 3 | ||||||||||
7 | Bernabé Zapata Miralles | 6 | 6 | ||||||||||
PR | Pedro Sousa | 2 | 4 | ||||||||||
7 | Bernabé Zapata Miralles | 6 | 6 |
Vòng loại thứ 3
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
3 | Pablo Cuevas | 6 | 77 | ||||||||||
Liam Broady | 4 | 65 | |||||||||||
3 | Pablo Cuevas | 64 | 6 | 6 | |||||||||
WC | Pedro Araújo | 77 | 3 | 1 | |||||||||
WC | Pedro Araújo | 6 | 2 | ||||||||||
6 | Gianluca Mager | 1 | 0r |
Vòng loại thứ 4
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
4 | Alexei Popyrin | 3 | 4 | ||||||||||
Pierre-Hugues Herbert | 6 | 6 | |||||||||||
Pierre-Hugues Herbert | 7 | 64 | 6 | ||||||||||
8 | Fernando Verdasco | 5 | 77 | 2 | |||||||||
Radu Albot | 3 | 77 | 3 | ||||||||||
8 | Fernando Verdasco | 6 | 65 | 6 |
Tham khảo
- ^ “Ramos-Vinolas Captures Estoril Crown”. Association of Tennis Professionals. 2 tháng 5 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2021.
- ^ “'Why Not Me?' Tiafoe Saves 3 MPs, To Meet Baez In Estoril Final”. Association of Tennis Professionals. 30 tháng 4 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2022.
Liên kết ngoài
- Kết quả vòng đấu chính
- Kết quả vòng loại