Fiat G.91Y

G.91Y
Fiat G.91Y tại Căn cứ không quân Ramstein năm 1986.
Kiểu Máy bay tiêm kích-bom
Nhà chế tạo Fiat Aviazione
Aeritalia
Chuyến bay đầu 27 tháng 12, 1966
Sử dụng chính Aeronautica Militare
Giai đoạn sản xuất 1966-1972
Số lượng sản xuất 67
Phát triển từ Fiat G.91

Fiat G.91Y là một loại máy bay cường kích và trinh sát của Ý.

Biến thể

  • G.91Y
  • G.91YT
  • G.91YS

Quốc gia sử dụng

 Ý
  • Aeronautica Militare

Tính năng kỹ chiến thuật (G.91Y)

Dữ liệu lấy từ The Observer's Book of Aircraft.[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 11,67 m (38 ft 3,5 in)
  • Sải cánh: 9,01 m (29 ft 6,5 in)
  • Chiều cao: 4,43 m (14 ft 6,3 in)
  • Diện tích cánh: 18,13 m² (195,149 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 3.900 kg (8.598 lb)
  • Trọng lượng có tải: 7.800 kg (17.196 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 8.700 kg (19.180 lb)
  • Động cơ: 2 × General Electric J85-GE-13A kiểu turbojet, 18,15 kN (4.080 lbf) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 1.110 km/h (600 kn, 690 mph. (Mach 0.95 trên độ cao 10.000 m (33.000 ft)))
  • Tầm bay: 3.400 km (tầm bay chuyển sân với thùng dầu phụ) (2.110 mls)
  • Trần bay: 12.500 m (41.000 ft)
  • Vận tốc lên cao: 86,36 m/s (17.000 ft/phút)
  • Tải trên cánh: 480 kg/m² (98,3 lb/ft² (cực đại))
  • Lực đẩy/trọng lượng: 0,47 khi tải cực đại

Trang bị vũ khí

  • Súng:
    2 × pháo DEFA 30 mm (1.18 in)
  • Giá treo: 4 × giá treo dưới cánh mang tới 1.814 kg (4.000 lb) tải trọng.

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Fiat G.91
Máy bay tương tự
  • Dassault Mirage 5
  • Northrop F-5

Tham khảo

Ghi chú

  1. ^ Green 1972, p. 8.

Tài liệu

  • Green, William. The Observer's Book of Aircraft. London. Frederick Warne & Co. Ltd., 1972. ISBN 0-7232-1507-3

Liên kết ngoài

  • Flight, 1965 - Original advertisement preceding the first flight
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Fiat chế tạo
Sê-ri Ansaldo

A.100 • A.120 • A.300 • AN.1 • APR.2 • A.S.1 • A.S.2

Sê-ri Gabrielli

G.2 • G.5 • G.8 • G.12 • G.18 • G.46 • G.49 • G.50 • G.55 • G.56 • G.59 • G.61 • G.80 • G.81 • G.82 • G.84 • G.91 • G.91Y • G.212 • G.222

Sê-ri Rosatelli

R.2 • R.22 • R.700

Sê-ri máy bay ném bom Rosatelli

B.R. • B.R.1 • B.R.2 • B.R.3 • B.R.4 • B.R.20 • B.R.G.

Sê-ri máy bay tiêm kích Rosatelli

C.R.1 • C.R.20 • C.R.25 • C.R.30 • C.R.32 • C.R.33 • C.R.40 • C.R.41 • C.R.42

Kiểu C.M.A.S.A

MF.4 • MF.5 • MF.6 • MF.10 • BGA • R.S.14 • A.S.14

Kiểu C.A.N.S.A.

C.4 • C.5 • C.6 • F.C.12 • F.C.20

Loại khác

A.120 • APR.2 • A.S.1 • A.S.2 • BGA • C.29 • T.R.1 • F.C.20 • R.S.14 • M.F.4 • 7002

  • x
  • t
  • s
Máy bay do Aeritalia chế tạo

G.91 • G.91Y • G.222

Chế tạo theo giấy phép: F-104S