Flickingeria fimbriata
Dendrobium plicatile
Dendrobium plicatile | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Dendrobieae |
Họ (familia) | Epidendroideae |
Chi (genus) | Dendrobium |
Loài (species) | D. plicatile |
Danh pháp hai phần | |
' Dendrobium plicatile' (Blume) A.D.Hawkes, 1965 |
Dendrobium plicatile là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Blume) A.D.Hawkes mô tả khoa học đầu tiên năm 1965.[1]
Phân bố
Đặc điểm
- Thân dài khoảng 5-10 cm, giả hành căng, thân tơ có mảnh lụa trắng mỏng, mỗi giả hành mang một lá. Thường mọc thành bụi lớn.
- Lá hình giáo, dài khoảng 15-20 cm, rộng 2,5 cm, màu xanh tươi khi còn non và đậm khi phát triển hoàn chỉnh.
- Rễ nhỏ khoảng 0.8-1 mm, dài, nhiều.
- Hoa ở cuống lá- đầu giả hành, hoa màu vàng ngà, có đốm đỏ nhạt, lưỡi màu trắng viềng nhăn, hoa có mùi thơm.
- Trước đây nó được coi là Flickingeria fimbriata trong chi Flickingeria (không còn được chấp nhận). Thay thế bằng tên: Dendrobium plicatile
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Dendrobium plicatile”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Dendrobium plicatile tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Dendrobium plicatile tại Wikispecies
Bài viết liên quan đến tông lan Dendrobieae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|