Fusigobius

Fusigobius
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Gobiiformes
Họ (familia)Gobiidae
Phân họ (subfamilia)Gobiinae
Chi (genus)Fusigobius
Whitley, 1930
Loài điển hình
Gobius neophytus
Günther, 1877
Danh pháp đồng nghĩa
  • Thalassogobius Herre, 1953

Fusigobius là một chi của Họ Cá bống trắng

Các loài

Chi này hiện hành có các loài sau đây được ghi nhận:[1]

  • Fusigobius aureus I. S. Chen & K. T. Shao, 1997
  • Fusigobius duospilus Hoese & Reader, 1985 (Barenape Goby)
  • Fusigobius inframaculatus (J. E. Randall, 1994) (Blotched Sand Goby)
  • Fusigobius longispinus Goren, 1978 (Orange-spotted Sand-goby)
  • Fusigobius maximus (J. E. Randall, 2001)
  • Fusigobius melacron (J. E. Randall, 2001)
  • Fusigobius neophytus (Günther, 1877) (Common Fusegoby)
  • Fusigobius pallidus (J. E. Randall, 2001)
  • Fusigobius signipinnis Hoese & Obika, 1988

Tham khảo

  1. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Fusigobius trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2013.


Hình tượng sơ khai Bài viết chủ đề bộ Cá bống này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s