Gentianella aspera
Gentianella aspera | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Gentianaceae |
Chi (genus) | Gentianella |
Loài (species) | G. aspera |
Danh pháp hai phần | |
Gentianella aspera (Hegetschw. & Heer) Dostál ex Skalický, Chrtek & Gill, 1966 |
Gentianella aspera là một loài thực vật có hoa trong họ Long đởm. Loài này được (Hegetschw. & Heer) Dostál ex Skalický, Chrtek & Gill mô tả khoa học đầu tiên năm 1966.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Gentianella aspera”. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Gentianella aspera tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Gentianella aspera tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Gentianella aspera”. International Plant Names Index.
Bài viết liên quan Họ Long đởm này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|