Giải Wolf về Y học
Giải Wolf về Y học (tiếng Anh: Wolf Prize in Medicine) là một trong 6 giải thưởng của Quỹ Wolf (Israel), được trao hàng năm cho các thành tựu nổi bật trong Y học, bắt đầu từ năm 1978. Các giải khác của Quỹ Wolf là giải Wolf về Nông nghiệp, Giải Wolf về Hóa học, Giải Wolf về Toán học, Giải Wolf Vật lý và Giải Wolf về Nghệ thuật. Giải này là giải thưởng về Y học có uy tín hàng thứ ba, sau Giải Nobel Sinh lý và Y khoa và Giải Albert Lasker cho nghiên cứu Y học cơ bản.
Giải thưởng gồm một bằng ghi công trạng và 100.000 dollar Mỹ.
Danh sách các người đoạt giải[1]
Năm | Tên | Quốc tịch | Ghi chú |
---|---|---|---|
2018 | Không trao giải | ||
2017 | James P. Allison | ![]() | Cho một cuộc cách mạng trong điều trị ung thư do phát hiện ra các rào cản kiểm soát miễn dịch |
2016 | C. Ronald Kahn | ![]() | Các nghiên cứu tiên phong xác định tín hiệu insulin và những thay đổi của nó trong bệnh |
Lewis C. Cantley | ![]() | Phát hiện phosphoinositide-3 kinase và vai trò của chúng trong sinh lý học và bệnh tật | |
2015 | John Kappler Philippa Marrack Jeffrey Ravetch | ![]() ![]() ![]() | |
2014 | Nahum Sonenberg Gary Ruvkun Victor Ambros | ![]() ![]() ![]() ![]() | |
2013 | Không trao giải | ||
2012 | Ronald M. Evans | ![]() | |
2011 | Shinya Yamanaka Rudolf Jaenisch | ![]() ![]() ![]() | |
2010 | Axel Ullrich | ![]() | |
2009 | Không trao giải | ||
2008 | Howard Cedar Aharon Razin | ![]() ![]() | |
2006/7 | Không trao giải | ||
2005 | Alexander Levitzki | ![]() | |
Anthony R. Hunter | ![]() ![]() | ||
Anthony J. Pawson | ![]() ![]() | ||
2004 | Robert Weinberg | ![]() | |
Roger Y. Tsien | ![]() | ||
2002/3 | Ralph L. Brinster | ![]() | |
Mario Capecchi Oliver Smithies | ![]() ![]() ![]() | ||
2001 | Avram Hershko Alexander Varshavsky | ![]() ![]() ![]() | |
2000 | Không trao giải | ||
1999 | Eric R. Kandel | ![]() | |
1998 | Michael Sela Ruth Arnon | ![]() ![]() | |
1997 | Mary Frances Lyon | ![]() | |
1995/6 | Stanley B. Prusiner | ![]() | |
1994/5 | Michael J. Berridge Yasutomi Nishizuka | ![]() ![]() | |
1993 | Không trao giải | ||
1992 | M. Judah Folkman | ![]() | |
1991 | Seymour Benzer | ![]() | |
1990 | Maclyn McCarty | ![]() | |
1989 | John Gurdon | ![]() | |
Edward B. Lewis | ![]() | ||
1988 | Henri G. Hers Elizabeth F. Neufeld | ![]() ![]() | |
1987 | Pedro Cuatrecasas Meir Wilchek | ![]() ![]() | |
1986 | Osamu Hayaishi | ![]() | |
1984/5 | Donald F. Steiner | ![]() | |
1983/4 | Không trao giải | ||
1982 | Jean-Pierre Changeux | ![]() | |
Solomon H. Snyder | ![]() | ||
James W. Black | ![]() | ||
1981 | Barbara McClintock | ![]() | |
Stanley N. Cohen | ![]() | ||
1980 | Cesar Milstein Leo Sachs James L. Gowans | ![]() ![]() ![]() ![]() | |
1979 | Roger Wolcott Sperry | ![]() | |
Arvid Carlsson | ![]() | ||
Oleh Hornykiewicz | ![]() | ||
1978 | George Davis Snell | ![]() | |
Jean Dausset | ![]() | ||
Jon J. van Rood | ![]() |
Tính theo quốc gia
Nước | Số lần đoạt giải |
---|---|
![]() | 1 |
![]() | 1 |
![]() | 2 |
![]() | 7 |
![]() | 2 |
![]() | 1 |
![]() | 1 |
![]() | 1 |
![]() | 9 |
![]() | 1 |
![]() | 24 |
![]() | 1 |
Tham khảo
- ^ Wolf Prize Recipients in Medicine
Liên kết ngoài
- Wolf Foundations trang về giải Y học.