Giải bóng đá vô địch quốc gia Latvia

Giải bóng đá vô địch quốc gia Latvia
Mùa giải hiện tại:
Giải bóng đá vô địch quốc gia Latvia 2023
Thành lập1927
Quốc gia Latvia
Liên đoànUEFA (châu Âu)
Số đội10
Cấp độ trong
hệ thống
1
Xuống hạng đếnLatvijas 1. līga
Cúp trong nướcLatvian Cup
Latvian Supercup
Cúp quốc tếChampions League
Europa League
Đội vô địch hiện tạiRiga FC
(2019)
Vô địch nhiều nhấtSkonto (15)
Trang webhttps://optibetvirsliga.lv

Giải bóng đá vô địch quốc gia Latvia hay Virslīga là một giải bóng đá chuyên nghiệp và hạng cao nhất của bóng đá ở Latvia. Được tổ chức bởi Liên đoàn bóng đá Latvia, giải gồm có 9 câu lạc bộ thi đấu. Tên đầy đủ của giải là Optibet Virslīga vì lý do tài trợ từ năm 2019.

Thể thức giải đấu

Giải vô địch toàn quốc lần đầu được tổ chức năm 1927. Sau mùa giải 2007, giải đấu tăng số đội từ 8 lên 10 người.[1] Trong năm 2008 các đội bóng thi đấu với nhau 4 lần.

Cuối mùa giải, đội thấp điểm nhất tự động xuống Traffic 1. liga, và đội vô địch Traffic 1. liga tự động chiếm chỗ. Đội đứng áp chót của Virslīga và đội thứ hai thi đấu 2 trận thay cho Virslīga mùa giải tiếp theo. Đội vô địch Virslīga, vô địch Latvia, thi đấu ở vòng loại UEFA Champions League. The second and third placed clubs play in the UEFA Europa League qualifying games.[2]

Tài trợ và thay đổi tên gọi

Giải đấu đã trợ đội hình. Từ năm 2005 đến 2011, nó còn được gọi LMT Virslīga. Năm 2012, giải đấu được tiếp tục khi em là giám đốc điều hành của NGO "Latvijas Futbola virslīga",[3] theo tiếp theo NGO. Vào tháng 3 nămm 2016, có thông báo rằng Virslīga sẽ được tài trợ cho SynotTip Sports Bar với bản hợp đồng 3 năm.[4] Họ thành công khi ký hợp đồng với Optibet, khởi đầu mùa giải 2019.[5]

Câu lạc bộ (2019)

trí của các đội bóng Giải bóng đá vô địch quốc gia Latvia 2019
Jelgava
Jelgava
FK Liepāja
FK Liepāja
FS METTA RFS Riga FC
FS METTA
RFS
Riga FC
Spartaks
Spartaks
Valmiera Glass
Valmiera Glass
Ventspils
Ventspils
BFC Daugavpils
BFC Daugavpils
Vị trí của các đội bóng Giải bóng đá vô địch quốc gia Latvia 2019

Nguồn:[6][7]

Câu lạc bộ
Jelgava
Liepāja
Metta / LU
Riga FC
Rīgas FS
Spartaks Jūrmala
Valmiera
Ventspils
BFC Daugavpils

Danh hiệu theo năm

Nguồn:[8]

Riga Football League

  • 1910 RV Union
  • 1911 Britannia FC Riga
  • 1912 RV Union

  • 1913 SV Kaiserwald
  • 1914 Britannia FC Riga
  • 1915 Britannia FC Riga

Latvian Championship 1922–1940 (independent)

  • 1922 Kaiserwald Riga
  • 1923 Kaiserwald Riga
  • 1924 RFK Riga
  • 1925 RFK Riga
  • 1926 RFK Riga
  • 1927 Olimpija Liepāja
  • 1928 Olimpija Liepāja
  • 1929 Olimpija Liepāja
  • 1930 RFK Riga

  • 1931 RFK Riga
  • 1932 ASK Riga
  • 1933 Olimpija Liepāja
  • 1934 RFK Riga
  • 1935 RFK Riga
  • 1936 Olimpija Liepāja
  • 1937 Not Played
  • 1938 Olimpija Liepāja
  • 1939 Olimpija Liepāja
  • 1940 RFK Riga

Football Championship of Latvian SSR 1942–1990

  • 1942 ASK Riga
  • 1944 ASK Riga
  • 1945 Dinamo Riga
  • 1946 Sark. Metalurgs Liepāja
  • 1947 Sark. Metalurgs Liepāja
  • 1948 SA Riga
  • 1949 Sark. Metalurgs Liepāja
  • 1950 AVN Riga
  • 1951 Sark. Metalurgs Liepāja
  • 1952 AVN Riga
  • 1953 Sark. Metalurgs Liepāja
  • 1954 Sark. Metalurgs Liepāja
  • 1955 Dinamo Riga reserves
  • 1956 Sark. Metalurgs Liepāja
  • 1957 Sark. Metalurgs Liepāja
  • 1958 Sark. Metalurgs Liepāja
  • 1959 RER Riga
  • 1960 SKA Riga
  • 1961 SKA Riga
  • 1962 SKA Riga
  • 1963 SKA Riga
  • 1964 SKA Riga
  • 1965 SKA Riga
  • 1966 ESR-Enerģija Riga
  • 1967 ESR-Enerģija Riga

  • 1968 Starts Brocēni
  • 1969 Venta Ventspils
  • 1970 VEF Riga
  • 1971 VEF Riga
  • 1972 Jūrnieks Riga
  • 1973 VEF Riga
  • 1974 VEF Riga
  • 1975 VEF Riga
  • 1976 Enerģija Riga
  • 1977 Enerģija Riga
  • 1978 Ķīmiķis Daugavpils
  • 1979 Elektrons Riga
  • 1980 Ķīmiķis Daugavpils
  • 1981 Elektrons Riga
  • 1982 Elektrons Riga
  • 1983 VEF Riga
  • 1984 Torpedo Riga
  • 1985 Alfa Riga
  • 1986 Torpedo Riga
  • 1987 Torpedo Riga
  • 1988 RAF Jelgava
  • 1989 RAF Jelgava
  • 1990 Gauja Valmiera

Từ khi độc lập nhất năm 1991

  • 1991 Skonto Riga
  • 1992 Skonto Riga
  • 1993 Skonto Riga
  • 1994 Skonto Riga
  • 1995 Skonto Riga
  • 1996 Skonto Riga
  • 1997 Skonto Riga
  • 1998 Skonto Riga
  • 1999 Skonto Riga
  • 2000 Skonto Riga
  • 2001 Skonto Riga
  • 2002 Skonto Riga
  • 2003 Skonto Riga
  • 2004 Skonto Riga

  • 2005 Liepājas Metalurgs
  • 2006 FK Ventspils
  • 2007 FK Ventspils
  • 2008 FK Ventspils
  • 2009 Liepājas Metalurgs
  • 2010 Skonto Riga
  • 2011 FK Ventspils
  • 2012 Daugava Daugavpils
  • 2013 FK Ventspils
  • 2014 FK Ventspils
  • 2015 FK Liepāja
  • 2016 JPFS/FK Spartaks Jūrmala
  • 2017 JPFS/FK Spartaks Jūrmala
  • 2018 Riga FC

Nhiều danh hiệu nhất

Đây là danh sách câu lạc bộ, để nhiều danh hiệu được dành cho thời kỳ độc lập (1922-1940 và 1991-hiện tại):[8]

Câu lạc bộ Số danh hiệu Năm vô địch
Skonto Riga 15 1991, 1992, 1993, 1994, 1995, 1996, 1997, 1998, 1999, 2000, 2001, 2002, 2003, 2004, 2010
RFK Riga 8 1924, 1925, 1926, 1930, 1931, 1934, 1935, 1940
Olimpija Liepāja 7 1927, 1928, 1929, 1933, 1936, 1938, 1939
Ventspils 6 2006, 2007, 2008, 2011, 2013, 2014
Liepājas Metalurgs 2 2005, 2009
Kaiserwald Riga 2 1922, 1923
JPFS/Spartaks Jūrmala 2 2016, 2017
Riga FC 1 2018
FK Liepāja 1 2015
Daugava Daugavpils 1 2012
ASK Riga 1 1932

Tham khảo

  1. ^ Mike Dryomin (ngày 14 tháng 3 năm 2008). “Latvia 2007”. RSSSF. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2012.
  2. ^ Hartmanis, Martins (ngày 1 tháng 12 năm 2007). “LMT Virslīga new season calendar published”. Latvian Football Federation. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2008.
  3. ^ “About Virslīga”. Biedrība Latvijas Futbola Virslīga. Futbolavirsliga.lv. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2013. (tiếng Latvia)
  4. ^ “Virslīga ar "SynotTip" noslēdz vērienīgāko līgumu līgas vēsturē” (bằng tiếng Latvia). Sportacentrs.com. ngày 10 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2016.
  5. ^ “Becomes main sponsor of Latvian football league”. Enlabs AB (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2019.
  6. ^ “Optibet Virslīga”. Latvian Football Federation (bằng tiếng Latvia). Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2019.
  7. ^ “Summary - Virsliga - Latvia - Results, fixtures, tables and news”. Soccerway. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2019.
  8. ^ a b Almantas Lauzadis and Hans Schöggl (ngày 23 tháng 3 năm 2017). “Latvia - List of Champions”. RSSSF. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2017.

Liên kết ngoài

  • Association Virsliga at futbolavirsliga.tv Lưu trữ 2013-03-15 tại Wayback Machine (tiếng Latvia)
  • Current Virsliga table at eurorivals
  • Virsliga fixtures, including kick off times, at worldfootball.net

Bản mẫu:Giải bóng đá vô địch quốc gia Latvia Bản mẫu:Mùa giải Giải bóng đá vô địch quốc gia Latvia

  • x
  • t
  • s
Bóng đá tại Latvia
Đội tuyển quốc gia
  • Nam
  • U-21
  • U-19
  • U-17
  • Nữ
Các giải đấu
Nam:
  • Virslīga
  • 1. līga
  • 2. līga
Nữ:
  • Giải bóng đá nữ Latvia
Giải đấu cúp
  • Cúp bóng đá Latvia
  • Siêu cúp
  • Câu lạc bộ
  • Sân vận động
  • x
  • t
  • s
Các giải bóng đá nam vô địch quốc gia châu Âu (UEFA)
Đang hoạt động
Giải thể
  • Đông Đức
  • Đức
    • Bezirksliga Bayern
    • Gauliga
    • Kreisliga Bayern
    • Hessen
    • Nordmain
    • Odenwald
    • Pfalz
    • Saar
    • Südmain
    • Südwest
    • Württemberg
    • Nordkreis-Liga
    • Oberliga Berlin
    • Oberliga Nord
    • Oberliga Süd
    • Oberliga Südwest
    • Oberliga West
    • Südkreis-Liga
    • Westkreis-Liga
  • Liên Xô
  • Nam Tư
  • Serbia và Montenegro
  • Tiệp Khắc
Không được công nhận
  • Artsakh
  • Bắc Síp
  • Đảo Man
  • Krym
  • Monaco
  • Thành Vatican
Liechtenstein là hiệp hội thành viên UEFA duy nhất không có giải vô địch quốc gia.