Giải quần vợt Wimbledon 2000 - Đôi nam

Giải quần vợt Wimbledon 2000 - Đôi nam
Giải quần vợt Wimbledon 2000
Vô địchÚc Todd Woodbridge
Úc Mark Woodforde
Á quânHà Lan Paul Haarhuis
Úc Sandon Stolle
Tỷ số chung cuộc6-3, 6-4, 6-1
Chi tiết
Số tay vợt64 (4 Q / 5 WC )
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 1999 · Giải quần vợt Wimbledon · 2001 →

Mahesh Bhupathi và Leander Paes là đương kim vô địch, tuy nhiên Paes không thi đấu. Bhupathi đánh cặp với David Prinosil tuy nhiên thất bại ở vòng ba trước Roger Federer và Andrew Kratzmann.

Todd Woodbridge và Mark Woodforde đánh bại Paul Haarhuis và Sandon Stolle trong trận chung kết, 6-3, 6-4, 6-1, để giành chức vô địch Đôi nam tại Giải quần vợt Wimbledon 2000, danh hiệu Wimbledon thứ sáu của cặp đôi người Úc.[1][2] Đây là lần cuối cùng cặp đôi thi đấu với nhau tại Wimbledon khi Woodforde giải nghệ sau Thế vận hội Sydney 2000; tuy nhiên Woodbridge tiếp tục giành chức vô địch 3 lần nữa cùng với Jonas Björkman.

Hạt giống

01.   Úc Todd Woodbridge / Úc Mark Woodforde (Vô địch)
02.   Hà Lan Paul Haarhuis / Úc Sandon Stolle (Chung kết)
03.   Hoa Kỳ Alex O'Brien / Hoa Kỳ Jared Palmer (Tứ kết)
04.   Cộng hòa Nam Phi Ellis Ferreira / Hoa Kỳ Rick Leach (Tứ kết)
05.   Thụy Điển Jonas Björkman / Zimbabwe Byron Black (Vòng ba)
06.   Cộng hòa Nam Phi David Adams / Cộng hòa Nam Phi John-Laffnie de Jager (Bán kết)
07.   Cộng hòa Séc Martin Damm / Cộng hòa Nam Phi Wayne Ferreira (Vòng hai)
08.   Cộng hòa Séc Jiří Novák / Cộng hòa Séc David Rikl (Vòng ba)
09.   Canada Sébastien Lareau / Canada Daniel Nestor (Tứ kết)
10.   Ấn Độ Mahesh Bhupathi / Đức David Prinosil (Vòng ba)
11.   Thụy Điển Nicklas Kulti / Thụy Điển Mikael Tillström (Bán kết)
12.   Zimbabwe Wayne Black / Zimbabwe Kevin Ullyett (Vòng một)
13.   Hoa Kỳ Donald Johnson / Cộng hòa Nam Phi Piet Norval (Vòng hai)
14.   Hoa Kỳ Justin Gimelstob / Bahamas Mark Knowles (Vòng ba)
15.   Úc Joshua Eagle / Úc Andrew Florent (Vòng hai)
16.   Tây Ban Nha Tomás Carbonell / Argentina Martín García (Vòng một)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Vòng loại

Kết quả

Từ viết tắt


Chung kết

Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
1 Úc Todd Woodbridge
Úc Mark Woodforde
6 64 4 6 8
9 Canada Sébastien Lareau
Canada Daniel Nestor
3 77 6 3 6
1 Úc Todd Woodbridge
Úc Mark Woodforde
6 77 6
11 Thụy Điển Nicklas Kulti
Thụy Điển Mikael Tillström
4 62 2
3 Hoa Kỳ Alex O'Brien
Hoa Kỳ Jared Palmer
4 6 3 3
11 Thụy Điển Nicklas Kulti
Thụy Điển Mikael Tillström
6 3 6 6
1 Úc Todd Woodbridge
Úc Mark Woodforde
6 6 6
2 Hà Lan Paul Haarhuis
Úc Sandon Stolle
3 4 1
4 Cộng hòa Nam Phi Ellis Ferreira
Hoa Kỳ Rick Leach
77 77 64 67 6
6 Cộng hòa Nam Phi David Adams
Cộng hòa Nam Phi John-Laffnie de Jager
65 63 77 78 8
6 Cộng hòa Nam Phi David Adams
Cộng hòa Nam Phi John-Laffnie de Jager
4 65 77 4
2 Hà Lan Paul Haarhuis
Úc Sandon Stolle
6 77 64 6
Thụy Sĩ Roger Federer
Úc Andrew Kratzmann
77 7 62 2 2
2 Hà Lan Paul Haarhuis
Úc Sandon Stolle
65 5 77 6 6

Nửa trên

Nhánh 1

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
1 Úc T Woodbridge
Úc M Woodforde
6 6 6
Hoa Kỳ J-M Gambill
Hoa Kỳ S Humphries
2 3 2 1 Úc T Woodbridge
Úc M Woodforde
77 77 4 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Delgado
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland M Lee
62 3 1 Nhật Bản T Shimada
Cộng hòa Nam Phi M Wakefield
65 63 6 3
Nhật Bản T Shimada
Cộng hòa Nam Phi M Wakefield
77 6 6 1 Úc T Woodbridge
Úc M Woodforde
6 6 6
Ý M Bertolini
Ý C Brandi
6 6 7 Ý M Bertolini
Ý C Brandi
4 3 3
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland B Cowan
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Spencer
4 3 5 Ý M Bertolini
Ý C Brandi
6 77 64 3 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland N Broad
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Parmar
4 6 63 6 3 15 Úc J Eagle
Úc A Florent
4 64 77 6 3
15 Úc J Eagle
Úc A Florent
6 4 77 3 6 1 Úc T Woodbridge
Úc M Woodforde
6 64 4 6 8
9 Canada S Lareau
Canada D Nestor
4 6 6 3 6 9 Canada S Lareau
Canada D Nestor
3 77 6 3 6
Cộng hòa Nam Phi M Barnard
Cộng hòa Nam Phi C Haggard
6 3 4 6 1 9 Canada S Lareau
Canada D Nestor
6 6 62 6
Q Ý S Pescosolido
Ý V Santopadre
6 62 6 6 Q Ý S Pescosolido
Ý V Santopadre
1 4 77 2
Cộng hòa Nam Phi G Stafford
Úc P Tramacchi
3 77 3 2 9 Canada S Lareau
Canada D Nestor
6 6 77
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland M Hilton
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Nelson
5 4 79 64 8 Cộng hòa Séc J Novák
Cộng hòa Séc D Rikl
4 3 62
Cộng hòa Séc P Pála
Cộng hòa Séc P Vízner
7 6 67 77 Cộng hòa Séc P Pála
Cộng hòa Séc P Vízner
1 2 4
Argentina G Etlis
Argentina M Rodríguez
6 4 3 6 7 8 Cộng hòa Séc J Novák
Cộng hòa Séc D Rikl
6 6 6
8 Cộng hòa Séc J Novák
Cộng hòa Séc D Rikl
4 6 6 3 9

Nhánh 2

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
3 Hoa Kỳ A O'Brien
Hoa Kỳ J Palmer
6 6 6
Cộng hòa Séc T Cibulec
Cộng hòa Séc L Friedl
0 2 4 3 Hoa Kỳ A O'Brien
Hoa Kỳ J Palmer
6 6 4 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Davidson
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland O Freelove
4 4 77 5 Úc P Kilderry
Tây Ban Nha A Martín
0 4 6 4
Úc P Kilderry
Tây Ban Nha A Martín
6 6 64 7 3 Hoa Kỳ A O'Brien
Hoa Kỳ J Palmer
4 6 7 62 7
Q Israel N Behr
Nhật Bản S Iwabuchi
6 1 4 4 Brasil J Oncins
Cộng hòa Séc C Suk
6 3 5 77 5
Brasil J Oncins
Cộng hòa Séc C Suk
1 6 6 6 Brasil J Oncins
Cộng hòa Séc C Suk
6 3 2 6 8
Slovakia D Hrbatý
Brasil G Kuerten
77 64 1r 13 Úc D Johnson
Cộng hòa Nam Phi P Norval
4 6 6 4 6
13 Úc D Johnson
Cộng hòa Nam Phi P Norval
64 77 2 3 Hoa Kỳ A O'Brien
Hoa Kỳ J Palmer
4 6 3 3
11 Thụy Điển N Kulti
Thụy Điển M Tillström
7 6 6 11 Thụy Điển N Kulti
Thụy Điển M Tillström
6 3 6 6
Úc D Macpherson
Úc M Tebbutt
5 3 1 11 Thụy Điển N Kulti
Thụy Điển M Tillström
77 77 77
Q Canada J Robichaud
Hoa Kỳ M Sell
64 6 6 5 8 Đức M-K Goellner
Hà Lan J Siemerink
63 62 64
Đức M-K Goellner
Hà Lan J Siemerink
77 3 2 7 10 11 Thụy Điển N Kulti
Thụy Điển M Tillström
77 6 79
Pháp M Llodra
Ý D Nargiso
77 6 6 5 Thụy Điển J Björkman
Zimbabwe B Black
63 3 67
Bắc Macedonia A Kitinov
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư D Vemić
64 4 4 Pháp M Llodra
Ý D Nargiso
66 5 6 1
Argentina L Arnold Ker
Argentina D Orsanic
4 64 3 5 Thụy Điển J Björkman
Zimbabwe B Black
78 7 3 6
5 Thụy Điển J Björkman
Zimbabwe B Black
6 77 6

Nửa dưới

Nhánh 3

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
6 Cộng hòa Nam Phi D Adams
Cộng hòa Nam Phi J-L de Jager
77 3 6 5 6
Thụy Điển S Aspelin
Thụy Điển J Landsberg
65 6 3 7 4 6 Cộng hòa Nam Phi D Adams
Cộng hòa Nam Phi J-L de Jager
79 6 62 6
Bồ Đào Nha N Marques
Bỉ T Vanhoudt
77 67 3 64 Cộng hòa Nam Phi R Koenig
Nga A Olhovskiy
67 4 77 4
Cộng hòa Nam Phi R Koenig
Nga A Olhovskiy
62 79 6 77 6 Cộng hòa Nam Phi D Adams
Cộng hòa Nam Phi J-L de Jager
3 7 7 6
Hoa Kỳ P Galbraith
Hoa Kỳ B MacPhie
6 6 77 Úc W Arthurs
Úc B Ellwood
6 5 5 3
Hoa Kỳ B Bryan
Hoa Kỳ M Bryan
4 4 64 Hoa Kỳ P Galbraith
Hoa Kỳ B MacPhie
6 3 4 64
Úc W Arthurs
Úc B Ellwood
5 6 7 6 Úc W Arthurs
Úc B Ellwood
4 6 6 77
12 Zimbabwe W Black
Zimbabwe K Ullyett
7 3 5 3 6 Cộng hòa Nam Phi D Adams
Cộng hòa Nam Phi J-L de Jager
65 63 77 79 8
14 Hoa Kỳ J Gimelstob
Bahamas M Knowles
6 6 6 4 Cộng hòa Nam Phi E Ferreira
Hoa Kỳ R Leach
77 77 64 67 6
Belarus M Mirnyi
Cộng hòa Liên bang Nam Tư N Zimonjić
3 2 4 14 Hoa Kỳ J Gimelstob
Bahamas M Knowles
7 6 6
Hoa Kỳ D Bowen
Hoa Kỳ B Coupe
3 6 62 6 3 Brasil A Prieto
Israel E Ran
5 3 4
Brasil A Prieto
Israel E Ran
6 2 77 4 6 14 Hoa Kỳ J Gimelstob
Bahamas M Knowles
3 4 4
Cộng hòa Nam Phi N Godwin
Úc M Hill
6 65 65 3 4 Cộng hòa Nam Phi E Ferreira
Hoa Kỳ R Leach
6 6 6
Thụy Sĩ M Rosset
Hoa Kỳ J Tarango
4 77 77 6 Thụy Sĩ M Rosset
Hoa Kỳ J Tarango
6 3 0 1
Argentina P Albano
Ecuador N Lapentti
64 2 4 4 Cộng hòa Nam Phi E Ferreira
Hoa Kỳ R Leach
4 6 6 6
4 Cộng hòa Nam Phi E Ferreira
Hoa Kỳ R Leach
77 6 6

Nhánh 4

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
7 Cộng hòa Séc M Damm
Cộng hòa Nam Phi W Ferreira
77 6 4 6
Cộng hòa Nam Phi L Bale
Cộng hòa Nam Phi M Ondruska
65 4 6 2 7 Cộng hòa Séc M Damm
Cộng hòa Nam Phi W Ferreira
65 2 6 4
Thụy Sĩ R Federer
Úc A Kratzmann
6 64 6 63 6 Thụy Sĩ R Federer
Úc A Kratzmann
77 6 3 6
Q Hoa Kỳ J Blake
Hoa Kỳ K Kim
3 77 2 77 4 Thụy Sĩ R Federer
Úc A Kratzmann
77 6 6
Tây Ban Nha E Nicolás
Tây Ban Nha G Puentes
3 65 4 10 Ấn Độ M Bhupathi
Đức D Prinosil
62 4 4
Thụy Điển F Bergh
Thụy Điển P Nyborg
6 77 6 Thụy Điển F Bergh
Thụy Điển P Nyborg
4 66 6 611
Argentina M Hood
Argentina S Prieto
3 2 4 10 Ấn Độ M Bhupathi
Đức D Prinosil
6 78 4 713
10 Ấn Độ M Bhupathi
Đức D Prinosil
6 6 6 Thụy Sĩ R Federer
Úc A Kratzmann
77 7 62 2 2
16 Tây Ban Nha T Carbonell
Argentina M García
2 4 6 5 2 Hà Lan P Haarhuis
Úc S Stolle
65 5 77 6 6
Pháp O Delaître
Pháp F Santoro
6 6 3 7 Pháp O Delaître
Pháp F Santoro
3 6 6 6
Tây Ban Nha Á López Morón
Tây Ban Nha A Portas
3 1 77 3 Cộng hòa Nam Phi J Coetzee
Cộng hòa Nam Phi B Haygarth
6 3 2 2
Cộng hòa Nam Phi J Coetzee
Cộng hòa Nam Phi B Haygarth
6 6 62 6 Pháp O Delaître
Pháp F Santoro
3 63 5
Hoa Kỳ P Goldstein
Hoa Kỳ J Waite
6 6 5 65 6 2 Hà Lan P Haarhuis
Úc S Stolle
6 77 7
Tây Ban Nha JI Carrasco
Tây Ban Nha J Velasco Jr.
4 4 7 77 2 Hoa Kỳ P Goldstein
Hoa Kỳ J Waite
2 2 4
Hoa Kỳ J Stark
Hoa Kỳ E Taino
77 67 4 3 2 Hà Lan P Haarhuis
Úc S Stolle
6 6 6
2 Hà Lan P Haarhuis
Úc S Stolle
62 79 6 6

Tham khảo

  1. ^ Barrett, John (2014). Wimbledon: The Official History (ấn bản 4). Vision Sports Publishing. ISBN 9-781909-534230.
  2. ^ “Wimbledon 2000: Woodies make it six”. news.bbc.co.uk. BBC. ngày 8 tháng 7 năm 2000. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2018.

Liên kết ngoài

  • [1] Kết quả trên Wimbledon.com
  • “Wimbledon 2000 – Doubles Draw”. atpworldtour.com. ATP World Tour. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2018.
  • “Wimbledon 2000”. itftennis.com. International Tennis Federation. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2018.
  • x
  • t
  • s
Mùa giải Đôi nam Wimbledon
Trước Kỷ nguyên Mở
Kỷ nguyên Mở