Giải quần vợt Wimbledon 2019 - Đôi nữ

Giải quần vợt Wimbledon 2019 - Đôi nữ
Giải quần vợt Wimbledon 2019
Vô địchĐài Bắc Trung Hoa Hsieh Su-wei
Cộng hòa Séc Barbora Strýcová
Á quânCanada Gabriela Dabrowski
Trung Quốc Xu Yifan
Tỷ số chung cuộc6−2, 6−4
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2018 · Giải quần vợt Wimbledon · 2020 →

Barbora KrejčíkováKateřina Siniaková là đương kim vô địch, nhưng thua ở bán kết trước Gabriela Dabrowski và Xu Yifan.

Hsieh Su-wei và Barbora Strýcová giành giải, đánh bại Dabrowski và Xu tại chung kết với tỷ số 6−2, 6−4.

Đây là lần đầu tiên giải Wimbledon xuất hiện loạt tie-break set cuối. Khi tỷ số của trận đấu đang là 12–12 ở set 3, đôi đầu tiên dẫn trước 7 điểm và dẫn trước ít nhất 2 điểm sẽ thắng trận đấu.

Hạt giống

01.   Hungary Tímea Babos / Pháp Kristina Mladenovic
02.   Cộng hòa Séc Barbora Krejčíková / Cộng hòa Séc Kateřina Siniaková
03.   Đài Bắc Trung Hoa Hsieh Su-wei / Cộng hòa Séc Barbora Strýcová
04.   Canada Gabriela Dabrowski / Trung Quốc Xu Yifan
05.   Úc Samantha Stosur / Trung Quốc Zhang Shuai (Vòng 2)
06.   Bỉ Elise Mertens / Belarus Aryna Sabalenka
07.   Hoa Kỳ Nicole Melichar / Cộng hòa Séc Květa Peschke
08.   Đức Anna-Lena Grönefeld / Hà Lan Demi Schuurs
09.   Đài Bắc Trung Hoa Chan Hao-ching / Đài Bắc Trung Hoa Latisha Chan
10.   Belarus Victoria Azarenka / Úc Ashleigh Barty
11.   Cộng hòa Séc Lucie Hradecká / Slovenia Andreja Klepač (Vòng 1)
12.   Bỉ Kirsten Flipkens / Thụy Điển Johanna Larsson (Vòng 2)
13.   Trung Quốc Duan Yingying / Trung Quốc Zheng Saisai
14.   Nga Veronika Kudermetova / Latvia Jeļena Ostapenko (Vòng 1)
15.   România Irina-Camelia Begu / România Monica Niculescu
16.   Hoa Kỳ Raquel Atawo / Ukraina Lyudmyla Kichenok (Vòng 2)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả

Từ viết tắt

Chung kết

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1 Hungary Tímea Babos
Pháp Kristina Mladenovic
2 6 9
7 Hoa Kỳ Nicole Melichar
Cộng hòa Séc Květa Peschke
6 2 7
1 Hungary Tímea Babos
Pháp Kristina Mladenovic
65 4
3 Đài Bắc Trung Hoa Hsieh Su-wei
Cộng hòa Séc Barbora Strýcová
77 6
3 Đài Bắc Trung Hoa Hsieh Su-wei
Cộng hòa Séc Barbora Strýcová
6 6
6 Bỉ Elise Mertens
Belarus Aryna Sabalenka
4 2
3 Đài Bắc Trung Hoa Hsieh Su-wei
Cộng hòa Séc Barbora Strýcová
6 6
4 Canada Gabriela Dabrowski
Trung Quốc Xu Yifan
2 4
PR Hoa Kỳ Danielle Collins
Hoa Kỳ Bethanie Mattek-Sands
1 3
4 Canada Gabriela Dabrowski
Trung Quốc Xu Yifan
6 6
4 Canada Gabriela Dabrowski
Trung Quốc Xu Yifan
6 3 6
2 Cộng hòa Séc Barbora Krejčíková
Cộng hòa Séc Kateřina Siniaková
1 6 3
8 Đức Anna-Lena Grönefeld
Hà Lan Demi Schuurs
2 61
2 Cộng hòa Séc Barbora Krejčíková
Cộng hòa Séc Kateřina Siniaková
6 77

Nửa trên

Nhánh 1

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
1 Hungary T Babos
Pháp K Mladenovic
6 3 6
Hoa Kỳ J Pegula
Hoa Kỳ M Sanchez
4 6 2 1 Hungary T Babos
Pháp K Mladenovic
6 6
Nga A Potapova
Ukraina D Yastremska
4 3 Hoa Kỳ J Brady
Hoa Kỳ A Riske
2 2
Hoa Kỳ J Brady
Hoa Kỳ A Riske
6 6 1 Hungary T Babos
Pháp K Mladenovic
w/o
România S Cîrstea
Kazakhstan G Voskoboeva
6 6 Pháp A Cornet
Croatia P Martić
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland SB Grey
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland E Silva
0 3 România S Cîrstea
Kazakhstan G Voskoboeva
4 3
Pháp A Cornet
Croatia P Martić
4 6 6 Pháp A Cornet
Croatia P Martić
6 6
14 Nga V Kudermetova
Latvia J Ostapenko
6 4 3 1 Hungary T Babos
Pháp K Mladenovic
2 6 9
12 Bỉ K Flipkens
Thụy Điển J Larsson
77 6 7 Hoa Kỳ N Melichar
Cộng hòa Séc K Peschke
6 2 7
Thụy Sĩ B Bencic
Slovakia V Kužmová
64 4 12 Bỉ K Flipkens
Thụy Điển J Larsson
3 3
Ukraina N Kichenok
Hoa Kỳ A Spears
4 6 6 Ukraina N Kichenok
Hoa Kỳ A Spears
6 6
Hoa Kỳ S Kenin
Đức A Petkovic
6 0 4 Ukraina N Kichenok
Hoa Kỳ A Spears
2 3
Hoa Kỳ D Krawczyk
México G Olmos
3 6 7 7 Hoa Kỳ N Melichar
Cộng hòa Séc K Peschke
6 6
Chile A Guarachi
Hoa Kỳ S Santamaria
6 3 5 Hoa Kỳ D Krawczyk
México G Olmos
4 4
România I Bara
Ba Lan M Linette
5 2 7 Hoa Kỳ N Melichar
Cộng hòa Séc K Peschke
6 6
7 Hoa Kỳ N Melichar
Cộng hòa Séc K Peschke
7 6

Nhánh 2

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
3 Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh
Cộng hòa Séc B Strýcová
6 6
Đức M Barthel
Thụy Sĩ X Knoll
2 1 3 Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh
Cộng hòa Séc B Strýcová
6 6
Nga E Alexandrova
Thụy Sĩ V Golubic
6 1 6 Nga E Alexandrova
Thụy Sĩ V Golubic
2 2
Hoa Kỳ A Muhammad
Hoa Kỳ T Townsend
4 6 4 3 Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh
Cộng hòa Séc B Strýcová
6 6
Alt Hoa Kỳ M Brengle
New Zealand E Routliffe
6 5 1 15 România I-C Begu
România M Niculescu
3 4
Trung Quốc X Han
Gruzia O Kalashnikova
4 7 6 Trung Quốc X Han
Gruzia O Kalashnikova
3 6 0
Nga D Kasatkina
Estonia A Kontaveit
6 4 2 15 România I-C Begu
România M Niculescu
6 3 6
15 România I-C Begu
România M Niculescu
3 6 6 3 Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh
Cộng hòa Séc B Strýcová
6 6
9 Đài Bắc Trung Hoa H-c Chan
Đài Bắc Trung Hoa L Chan
6 6 6 Bỉ E Mertens
Belarus A Sabalenka
4 2
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Dart
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Dunne
2 4 9 Đài Bắc Trung Hoa H-c Chan
Đài Bắc Trung Hoa L Chan
6 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland F Christie
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Swan
5 2 Alt Bỉ G Minnen
Bỉ A Van Uytvanck
2 1
Alt Bỉ G Minnen
Bỉ A Van Uytvanck
7 6 9 Đài Bắc Trung Hoa H-c Chan
Đài Bắc Trung Hoa L Chan
5 3
Nhật Bản S Aoyama
Serbia A Krunić
77 77 6 Bỉ E Mertens
Belarus A Sabalenka
7 6
Hoa Kỳ K Christian
Slovenia D Jakupović
63 63 Nhật Bản S Aoyama
Serbia A Krunić
77 5 4
Nga N Dzalamidze
Thụy Điển C Lister
3 4 6 Bỉ E Mertens
Belarus A Sabalenka
65 7 6
6 Bỉ E Mertens
Belarus A Sabalenka
6 6

Nửa dưới

Nhánh 3

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
5 Úc S Stosur
Trung Quốc S Zhang
6 3 6
Nga M Gasparyan
Nga A Panova
3 6 2 5 Úc S Stosur
Trung Quốc S Zhang
6 2 3
România A Mitu
Pháp P Parmentier
4 2 PR Hoa Kỳ D Collins
Hoa Kỳ B Mattek-Sands
4 6 6
PR Hoa Kỳ D Collins
Hoa Kỳ B Mattek-Sands
6 6 PR Hoa Kỳ D Collins
Hoa Kỳ B Mattek-Sands
w/o
Thụy Điển R Peterson
Slovenia T Zidanšek
6 77 10 Belarus V Azarenka
Úc A Barty
România M Buzărnescu
România R Olaru
3 64 Thụy Điển R Peterson
Slovenia T Zidanšek
2 3
PR Belarus L Marozava
Úc S Sanders
0 1 10 Belarus V Azarenka
Úc A Barty
6 6
10 Belarus V Azarenka
Úc A Barty
6 6 PR Hoa Kỳ D Collins
Hoa Kỳ B Mattek-Sands
1 3
13 Trung Quốc Y Duan
Trung Quốc S Zheng
6 6 4 Canada G Dabrowski
Trung Quốc Y Xu
6 6
Alt Slovakia M Rybáriková
Thụy Sĩ S Vögele
2 3 13 Trung Quốc Y Duan
Trung Quốc S Zheng
5 6 6
PR Puerto Rico M Puig
Hoa Kỳ S Rogers
6 1 7 Nhật Bản M Ninomiya
Cộng hòa Séc R Voráčová
7 4 1
Nhật Bản M Ninomiya
Cộng hòa Séc R Voráčová
4 6 9 13 Trung Quốc Y Duan
Trung Quốc S Zheng
5 3
Ukraina K Kozlova
Úc Ar Rodionova
4 6 6 4 Canada G Dabrowski
Trung Quốc Y Xu
7 6
Croatia D Jurak
Slovenia K Srebotnik
6 2 4 Ukraina K Kozlova
Úc Ar Rodionova
2 1
Tunisia O Jabeur
Hungary F Stollár
1 3 4 Canada G Dabrowski
Trung Quốc Y Xu
6 6
4 Canada G Dabrowski
Trung Quốc Y Xu
6 6

Nhánh 4

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
8 Đức A-L Grönefeld
Hà Lan D Schuurs
65 6 9
Úc M Adamczak
Úc E Perez
77 1 7 8 Đức A-L Grönefeld
Hà Lan D Schuurs
6 6
Nga V Diatchenko
Kazakhstan Y Putintseva
61 3 Ba Lan A Rosolska
Úc A Sharma
3 0
Ba Lan A Rosolska
Úc A Sharma
77 6 8 Đức A-L Grönefeld
Hà Lan D Schuurs
6 79
Nga A Blinkova
Trung Quốc Y Wang
2 6 7 Nga A Blinkova
Trung Quốc Y Wang
4 67
Nhật Bản N Hibino
Nhật Bản M Kato
6 3 5 Nga A Blinkova
Trung Quốc Y Wang
6 6
Hy Lạp M Sakkari
Úc A Tomljanović
6 6 Hy Lạp M Sakkari
Úc A Tomljanović
1 4
11 Cộng hòa Séc L Hradecká
Slovenia A Klepač
3 2 8 Đức A-L Grönefeld
Hà Lan D Schuurs
2 61
16 Hoa Kỳ R Atawo
Ukraina L Kichenok
6 1 6 2 Cộng hòa Séc B Krejčíková
Cộng hòa Séc K Siniaková
6 77
Luxembourg M Minella
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Watson
4 6 4 16 Hoa Kỳ R Atawo
Ukraina L Kichenok
6 4 0
Trung Quốc S Peng
Trung Quốc Z Yang
6 5 6 Đức A-L Friedsam
Đức L Siegemund
2 6 6
Đức A-L Friedsam
Đức L Siegemund
4 7 8 Đức A-L Friedsam
Đức L Siegemund
66 1
Thụy Sĩ T Bacsinszky
Hoa Kỳ B Pera
4 6 1 2 Cộng hòa Séc B Krejčíková
Cộng hòa Séc K Siniaková
78 6
Belarus A Sasnovich
Ukraina L Tsurenko
6 4 6 Belarus A Sasnovich
Ukraina L Tsurenko
1r
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland N Bains
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland N Broady
5 1 2 Cộng hòa Séc B Krejčíková
Cộng hòa Séc K Siniaková
4
2 Cộng hòa Séc B Krejčíková
Cộng hòa Séc K Siniaková
7 6

Tham khảo

  • Kết quả đôi nữ
  • x
  • t
  • s
WTA Tour 2019
« 2018
2020 »
Grand Slam
WTA Premier Mandatory
WTA Premier 5
WTA Premier
  • Brisbane (S, D)
  • Sydney (S, D)
  • St. Petersburg (S, D)
  • Doha (S, D)
  • Charleston (S, D)
  • Stuttgart (S, D)
  • Birmingham (S, D)
  • Eastbourne (S, D)
  • San Jose (S, D)
  • Trịnh Châu (S, D)
  • Osaka (S, D)
  • Moscow (S, D)
WTA International
  • Auckland (S, D)
  • Thâm Quyến (S, D)
  • Hobart (S, D)
  • Hua Hin (S, D)
  • Budapest (S, D)
  • Acapulco (S, D)
  • Monterrey (S, D)
  • Bogotá (S, D)
  • Lugano (S, D)
  • İstanbul (S, D)
  • Prague (S, D)
  • Rabat (S, D)
  • Nuremberg (S, D)
  • Strasbourg (S, D)
  • 's-Hertogenbosch (S, D)
  • Nottingham (S, D)
  • Santa Ponsa (S, D)
  • Bucharest (S, D)
  • Lausanne (S, D)
  • Jūrmala (S, D)
  • Palermo (S, D)
  • Washington D.C. (S, D)
  • New York City (S, D)
  • Hiroshima (S, D)
  • Nam Xương (S, D)
  • Quảng Châu (S, D)
  • Seoul (S, D)
  • Tashkent (S, D)
  • Linz (S, D)
  • Thiên Tân (S, D)
  • Luxembourg City (S, D)
Đội tuyển
  • Fed Cup
    • Nhóm Thế giới I
    • Nhóm Thế giới II
    • Play-off WG I
    • Play-off WG II
    • châu Mỹ
    • châu Á/châu Đại Dương
    • châu Âu/châu Phi
  • WTA Elite Trophy, Châu Hải (S, D)
  • WTA Finals, Thâm Quyến (S, D)