Giải vô địch bóng đá nữ U-20 thế giới 2008
2008 FIFA U-20 Women's World Cup Chile Copa Mundial Femenina de Fútbol Sub-20 de 2008 | |
---|---|
Logo chính thức | |
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Chile |
Thời gian | 19 tháng 11 – 7 tháng 12 |
Số đội | 16 (từ 6 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 4 (tại 4 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Hoa Kỳ (lần thứ 2) |
Á quân | CHDCND Triều Tiên |
Hạng ba | Đức |
Hạng tư | Pháp |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 32 |
Số bàn thắng | 113 (3,53 bàn/trận) |
Số khán giả | 252.358 (7.886 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | Sydney Leroux (5 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Sydney Leroux |
← 2006 2010 → |
Giải vô địch bóng đá nữ U-20 thế giới 2008 là lần thứ tư giải bóng đá nữ trẻ lứa tuổi 20 được tổ chức. Giải diễn ra tại Chile từ 19 tháng 11 tới 7 tháng 12 năm 2008.[1] Giải có sự hiện diện của 16 đội tuyển đại diện cho sáu liên đoàn châu lục, trong đó chủ nhà Chile có một suất vào thẳng vòng chung kết.[2]
Các đội tham dự
[3]
Liên đoàn | Vòng loại | Đội |
---|---|---|
AFC (châu Á) | Giải vô địch bóng đá nữ U-19 châu Á 2007 | CHDCND Triều Tiên Nhật Bản Trung Quốc |
CAF (châu Phi) | Vòng loại U-20 khu vực châu Phi 2008 | Nigeria CHDC Congo |
CONCACAF (Bắc, Trung Mỹ và Caribe) | Giải vô địch bóng đá nữ U-20 Bắc, Trung Mỹ và Caribe 2008 | Canada Hoa Kỳ México |
CONMEBOL (Nam Mỹ) | Giải vô địch bóng đá nữ U-20 Nam Mỹ 2008 | Brasil Argentina |
OFC (châu Đại Dương) | do OFC chỉ định, không đấu vòng loại | New Zealand |
UEFA (châu Âu) | Giải vô địch bóng đá nữ U-19 châu Âu 2007 | Đức Anh Pháp Na Uy1 |
Chủ nhà | Chile1 |
- 1.^ Đội lần đầu tham dự.
Danh sách cầu thủ
Vòng bảng
Giờ thi đấu là giờ địa phương (GMT-3)[4]
Bảng A
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nigeria | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 3 | +3 | 7 |
Anh | 3 | 1 | 2 | 0 | 4 | 2 | +2 | 5 |
New Zealand | 3 | 1 | 1 | 1 | 7 | 7 | 0 | 4 |
Chile | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 8 | −5 | 0 |
New Zealand | 2–3 | Nigeria |
---|---|---|
Percival 42' 52' | Chi tiết | Michael 31' Chukwudi 35' Chikwelu 90+2' |
Sân vận động Francisco Sánchez Rumoroso, Coquimbo
Trọng tài: Tanja Schett
Chile | 0–2 | Anh |
---|---|---|
Chi tiết | Chaplen 54' Duggan 79' |
Sân vận động Francisco Sánchez Rumoroso, Coquimbo
Khán giả: 15.045
Trọng tài: Jennifer Bennett
Nigeria | 1–1 | Anh |
---|---|---|
Orji 71' | Chi tiết | Dowie 45+1' |
Sân vận động Francisco Sánchez Rumoroso, Coquimbo
Trọng tài: Carol Anne Chenard
Chile | 3–4 | New Zealand |
---|---|---|
Mardones 50' Pardo 83' Zamora 90+2' | Chi tiết | White 20' 36' (ph.đ.) 74' Leota 66' |
Sân vận động Francisco Sánchez Rumoroso, Coquimbo
Khán giả: 16.324
Trọng tài: Érika Vargas
Nigeria | 2–0 | Chile |
---|---|---|
Guajardo 15' (l.n.) Orji 41' | Chi tiết |
Anh | 1–1 | New Zealand |
---|---|---|
Duggan 90+4' | Chi tiết | McLaughlin 27' |
Sân vận động La Florida, La Florida
Khán giả: 8.661
Trọng tài: Baba Sachiko
Bảng B
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hoa Kỳ | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 2 | +4 | 6 |
Pháp | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 4 | +1 | 6 |
Trung Quốc | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0 | 4 |
Argentina | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 6 | −5 | 1 |
Trung Quốc | 0–0 | Argentina |
---|---|---|
Chi tiết |
Pháp | 0–3 | Hoa Kỳ |
---|---|---|
Chi tiết | Morgan 53' Leroux 56' 71' |
Hoa Kỳ | 3–0 | Argentina |
---|---|---|
Edwards 11' Morgan 53' 90' | Chi tiết |
Sân vận động Nelson Oyarzún Arenas, Chillán
Trọng tài: Cristina Ionescu
Trung Quốc | 0–2 | Pháp |
---|---|---|
Chi tiết | Delie 70' Le Sommer 87' |
Hoa Kỳ | 0–2 | Trung Quốc |
---|---|---|
Chi tiết | Trương Duệ 52' Lưu Thụ Khôn 58' |
Sân vận động Germán Becker, Temuco
Trọng tài: Tanja Schett
Argentina | 1–3 | Pháp |
---|---|---|
Jaimes 42' | Chi tiết | Le Sommer 65' 80' Machart 90+3' |
Sân vận động La Florida, La Florida
Trọng tài: Carol Anne Chenard
Bảng C
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhật Bản | 3 | 3 | 0 | 0 | 7 | 2 | +5 | 9 |
Đức | 3 | 2 | 0 | 1 | 8 | 3 | +5 | 6 |
Canada | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 4 | +1 | 3 |
CHDC Congo | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 12 | −11 | 0 |
Canada | 0–2 | Nhật Bản |
---|---|---|
Chi tiết | Goto 28' Tanaka 40' |
Sân vận động La Florida, La Florida
Trọng tài: Alexandra Ihringova
CHDC Congo | 0–5 | Đức |
---|---|---|
Chi tiết | Kulig 7' 90+1' Baunach 8' Kerschowski 43' N. Banecki 82' (ph.đ.) |
Sân vận động La Florida, La Florida
Khán giả: 3.478
Trọng tài: Gabriela Bandeira
Đức | 1–2 | Nhật Bản |
---|---|---|
Kerschowski 61' | Chi tiết | Koyama 41' Nagasato 83' |
Sân vận động La Florida, La Florida
Trọng tài: Bentla Coth
Canada | 4–0 | CHDC Congo |
---|---|---|
Riverso 1' Lam-Feist 40' Filigno 77' Armstrong 90' | Chi tiết |
Sân vận động La Florida, La Florida
Khán giả: 7.482
Trọng tài: Gyoengyi Gaal
Đức | 2–1 | Canada |
---|---|---|
Schmidt 77' Schwab 90' | Chi tiết | Lam-Feist 81' |
Sân vận động Francisco Sánchez Rumoroso, Coquimbo
Khán giả: 14.048
Trọng tài: Jacqui Melksham
Bảng D
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Brasil | 3 | 3 | 0 | 0 | 11 | 2 | +9 | 9 |
CHDCND Triều Tiên | 3 | 2 | 0 | 1 | 10 | 6 | +4 | 6 |
Na Uy | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 7 | −3 | 3 |
México | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 12 | −10 | 0 |
México | 1–2 | Na Uy |
---|---|---|
Garza 28' | Chi tiết | Lund 26' Enget 76' |
Sân vận động Germán Becker, Temuco
Trọng tài: Baba Sachiko
Brasil | 3–2 | CHDCND Triều Tiên |
---|---|---|
Janaína 45+2' Érika 48' Francielle 66' (ph.đ.) | Chi tiết | Ri Ye-Gyong 30' Ri Un-Hyang 90' |
CHDCND Triều Tiên | 3–2 | Na Uy |
---|---|---|
Ri Y.G. 17' Ra 29' 64' | Chi tiết | Herlovsen 52' 59' |
Sân vận động Germán Becker, Temuco
Trọng tài: Jennifer Bennett
México | 0–5 | Brasil |
---|---|---|
Chi tiết | Pamela 4' Francielle 40' Daiane 68' Ketlen 90+4' Ortiz 90+5' (l.n.) |
CHDCND Triều Tiên | 5–1 | México |
---|---|---|
Ryom Su-Ok 9' Pak Kuk-Hui 17' Choe Un-Ju 39' Ri Hyon-Suk 53' Ri Ye-Gyong 66' | Chi tiết | Corral 84' |
Sân vận động Nelson Oyarzún Arenas, Chillán
Trọng tài: Carolina González
Na Uy | 0–3 | Brasil |
---|---|---|
Chi tiết | Érika 39' Daiane 80' Pamela 83' |
Sân vận động Francisco Sánchez Rumoroso, Coquimbo
Trọng tài: Érika Vargas
Vòng đấu loại trực tiếp
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||
30 tháng 11 – Coquimbo | ||||||||||
Nigeria | 2 | |||||||||
4 tháng 12 – Temuco | ||||||||||
Pháp | 3 | |||||||||
Pháp | 1 | |||||||||
1 tháng 12 – La Florida | ||||||||||
CHDCND Triều Tiên | 2 | |||||||||
Nhật Bản | 1 | |||||||||
7 tháng 12 – La Florida | ||||||||||
CHDCND Triều Tiên | 2 | |||||||||
CHDCND Triều Tiên | 1 | |||||||||
30 tháng 11 – Chillán | ||||||||||
Hoa Kỳ | 2 | |||||||||
Hoa Kỳ | 3 | |||||||||
4 tháng 12 – Coquimbo | ||||||||||
Anh | 0 | |||||||||
Hoa Kỳ | 1 | |||||||||
1 tháng 12 – Temuco | ||||||||||
Đức | 0 | Tranh hạng ba | ||||||||
Brasil | 2 | |||||||||
7 tháng 12 – La Florida | ||||||||||
Đức | 3 | |||||||||
Pháp | 3 | |||||||||
Đức | 5 | |||||||||
Tứ kết
Nigeria | 2–3 | Pháp |
---|---|---|
Orji 13' Jegede 38' | Chi tiết | Machart 2' Le Sommer 49' Coton Pelagie 88' |
Sân vận động Francisco Sánchez Rumoroso, Coquimbo
Khán giả: 12.363
Trọng tài: Jennifer Bennett
Hoa Kỳ | 3–0 | Anh |
---|---|---|
Winters 53' Leroux 81' 90+4' | Chi tiết |
Nhật Bản | 1–2 | CHDCND Triều Tiên |
---|---|---|
Nagasato 39' | Chi tiết | Cha Hu-Nam 22' Ra Un-Sim 60' |
Sân vận động La Florida, La Florida
Khán giả: 8.614
Trọng tài: Tanja Schett
Bán kết
Pháp | 1–2 | CHDCND Triều Tiên |
---|---|---|
Coton Pelagie 51' | Chi tiết | Ri Un-Hyang 68' Ri Ye-Gyong 90+3' |
Hoa Kỳ | 1–0 | Đức |
---|---|---|
Schmidt 21' (l.n.) | Chi tiết |
Sân vận động Francisco Sánchez Rumoroso, Coquimbo
Khán giả: 15.548
Trọng tài: Baba Sachiko
Tranh hạng ba
Pháp | 3–5 | Đức |
---|---|---|
Pervier 45+1' 75' Delie 90+2' | Chi tiết | Pollman 10' 29' 31' Simic 67' Schwab 80' |
Sân vận động La Florida, La Florida
Trọng tài: Jennifer Bennett
Chung kết
CHDCND Triều Tiên | 1–2 | Hoa Kỳ |
---|---|---|
Cha Hu-Nam 90+2' | Chi tiết | Leroux 23' Morgan 42' |
Sân vận động La Florida, La Florida
Khán giả: 12.000
Trọng tài: Alexandra Ihringova
Giải thưởng
Chiếc giày vàng | Quả bóng vàng | Giải phong cách |
---|---|---|
Sydney Leroux | Sydney Leroux | Hoa Kỳ |
Đội hình tiêu biểu
Thủ môn | Hậu vệ | Tiền vệ | Tiền đạo |
---|---|---|---|
Christiane Endler | Pak Kuk-hui | Hara Natsuko | Érika |
Cầu thủ ghi bàn
- 5 bàn
- Sydney Leroux
- 4 bàn
- Alex Morgan
- Eugenie Le Sommer
- Ri Ye-Gyong
- 3 bàn
- Marie Pollman
- Rosie White
- Ebere Orji
- Ra Un-Sim
- 2 bàn
- Toni Duggan
- Daiane
- Érika
- Francielle
- Pamela
- Monica Lam-Feist
- Nicole Banecki
- Isabel Kerschowski
- Kim Kulig
- Lisa Schwab
- Isabell Herlovsen
- Ria Percival
- Nagasato Asano
- Nora Coton Pelagie
- Marie-Laure Delie
- Julie Machart
- Marine Pervier
- Cha Hu-Nam
- Ri Un-Hyang
- 1 bàn
- Brooke Chaplen
- Natasha Dowie
- Florencia Jaimes
- Adriane
- Janaína
- Ketlen
- Julie Armstrong
- Jonelle Filigno
- Loredana Riverso
- María Mardones
- Daniela Pardo
- Daniela Zamora
- Oliva Amani
- Sylvie Banecki
- Katharina Baunach
- Nathalie Bock
- Bianca Schmidt
- Julia Simic
- Becky Edwards
- Keelin Winters
- Charlyn Corral
- Dinora Garza
- Ida Elise Enget
- Marita Skammelsrud Lund
- Renee Leota
- Sarah McLaughlin
- Ataeyama Konomi
- Goto Michi
- Koyama Kie
- Tanaka Asuna
- Utsugi Rumi
- Rita Chikwelu
- Ogonna Chukwudi
- Joy Jegede
- Sarah Michael
- Choe Un-Ju
- Pak Kuk-Hui
- Ra Un-Sim
- Ri Hyon-Suk
- Ryom Su-Ok
- Lưu Thụ Khôn
- Trương Duệ
- Phản lưới nhà
- Javiera Guajardo (cho Nigeria)
- Nanu Mafuala (cho Nhật Bản)
- Carolin Schiewe (cho Brasil)
- Bianca Schmidt (cho Hoa Kỳ)
- Wendoline Ortiz (cho Brasil)
Tham khảo
- ^ “Mundial Femenino sub 20 lanzó logo oficial con visita ilustre”. Radio Cooperativa. 24 tháng 11 năm 2007. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2007.
- ^ “Chilean President Bachelet voices full backing for FIFA U-20 Women's World Cup 2008”. FIFA. 1 tháng 3 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2007.
- ^ “Official emblem unveiled”. FIFA. 24 tháng 11 năm 2007. Lưu trữ bản gốc 2 tháng 12 năm 2007. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2007.
- ^ Match Schedule Lưu trữ 2008-12-03 tại Wayback Machine, FIFA.com.
Liên kết ngoài
- FIFA U-20 Women's World Cup Chile 2008 Lưu trữ 2016-10-27 tại Wayback Machine, FIFA.com
- FIFA Technical Report Lưu trữ 2016-03-05 tại Wayback Machine