Giặt ủi

Quần áo đang phơi khô trên một con phố ở Ý.
Một tiệm giặt tự động ở Paris.
Người dân giặt quần áo bên sông ở Abidjan vào năm 2006.

Giặt ủi là quá trình làm sạch quần áo, bao gồm cả phơi khô và ủi (là). Công việc này đã tồn tại từ rất lâu, khi con người bắt đầu mặc quần áo, và mỗi nền văn hóa có phương pháp giặt ủi khác nhau. Điều này đã trở thành một chủ đề nghiên cứu trong nhiều lĩnh vực học thuật.[1]

Trước đây, giặt ủi thường là công việc do phụ nữ đảm nhận ở nhiều nơi trên thế giới, và họ được gọi là thợ giặt. Cuộc Cách mạng công nghiệp đã mang đến các thiết bị như máy giặtmáy sấy quần áo, giúp cho việc giặt ủi trở nên dễ dàng hơn rất nhiều. Ngày nay, giặt ủi có thể diễn ra tại nhà hoặc qua các dịch vụ giặt ủi bên ngoài, tương tự như việc nấu ăn hay chăm sóc gia đình.[2]

Từ "giặt ủi" có thể dùng để chỉ quần áo cần giặt hoặc nơi giặt. Nhiều gia đình có phòng giặt riêng, trong khi các chung cư hoặc ký túc xá thường có khu giặt chung. Các tiệm giặt tự động (launderette ở Anh hoặc laundromatMỹ) là nơi mọi người có thể tự mang quần áo đến giặt.[1]

Chú thích

  1. ^ a b “Laundry”. The Free Dictionary By Farlex. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2012.
  2. ^ “How People Used to Wash: The Fascinating History of Laundry”. The Scrubba Wash Bag.

Liên kết ngoài

Tìm hiểu thêm về
Laundry
tại các dự án liên quan
Tìm kiếm Wiktionary Từ điển từ Wiktionary
Tìm kiếm Commons Tập tin phương tiện từ Commons
Tìm kiếm Wikibooks Tủ sách giáo khoa từ Wikibooks
Tìm kiếm Wikivoyage Cẩm nang du lịch guide từ Wikivoyage


  • x
  • t
  • s
Áo
  • Áo thun
  • Áo thun cổ bẻ
  • Blouse
  • Cardigan
  • Cache-cœur
  • Cổ lọ
  • Crop top
  • Sơ mi
  • Guayabera
  • Guernsey
  • Halterneck
  • Áo Henley
  • Hoodie
  • Jersey
  • Áo cộc tay
  • Sweater
  • Sweater vest
  • Tube top
  • Twinset
Quần
  • Quần bóng
  • Bell-bottoms
  • Quần short Bermuda
  • Bondage pants
  • Capri pants
  • Cargo pants
  • Chaps
  • Quần đùi xe đạp
  • Quần com lê
  • High water pants
  • Lowrise pants
  • Jeans
  • Overall
  • Palazzo trousers
  • Parachute pants
  • Pedal pushers
  • Phat pants
  • Quần đùi
  • Quần jeans skinny
  • Sweatpants
  • Windpants
  • Yoga pants
Váy
  • A-line skirt
  • Ballerina skirt
  • Denim skirt
  • Job skirt
  • Leather skirt
  • Men's skirts
  • Microskirt
  • Miniskirt
  • Váy bút chì
  • Prairie skirt
  • Rah-rah skirt
  • Sarong
  • Skort
  • Tutu
  • Wrap
Đồng phục
  • Áo dài
  • Com lê
  • Võ phục
  • Cà-sa
  • Tuxedo
  • Ball gown
  • Bouffant gown
  • Coatdress
  • Cocktail dress
  • Débutante dress
  • Formal wear
  • Evening gown
  • Gown
  • House dress
  • Jumper
  • Little black dress
  • Princess dress
  • Sheath dress
  • Shirtdress
  • Slip dress
  • Strapless dress
  • Sundress
  • Áo cưới
  • Wrap dress
  • Academic dress
  • Ball dress
  • Black tie
  • Cleanroom suit
  • Clerical clothing
  • Court dress
  • Court uniform and dress
  • Full dress
  • Gymslip
  • Jumpsuit
  • Kasaya
  • Lab coat
  • Morning dress
  • Pantsuit
  • Red Sea rig
  • Romper suit
  • Scrubs
  • Stroller
  • White tie
Áo khoác
  • Apron
  • Blazer
  • British warm
  • Bành tô
  • Cagoule
  • Chapan
  • Chesterfield
  • Coat
  • Covert coat
  • Duffle coat
  • Flight jacket
  • Gilê
  • Goggle jacket
  • Guards coat
  • Harrington jacket
  • Hoodie
  • Jacket
  • Leather jacket
  • Mess jacket
  • Áo mưa
  • Măng tô
  • Opera coat
  • Pea coat
  • Poncho
  • Robe
  • Safari jacket
  • Shawl
  • Shrug
  • Ski suit
  • Sleeved blanket
  • Ximôckinh
  • Sport coat
  • Trench coat
  • Ulster coat
  • Vest
  • Veston
  • Windbreaker
Đồ lót và đồ ngủ
phần trên
phần dưới
Bộ
(Nón)
Giày
Phụ kiện
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BNF: cb11977219z (data)
  • GND: 4305431-6
  • LCCN: sh85075068
  • NDL: 00570785
  • NKC: ph124551