Giờ ở Đài Loan

Giờ chuẩn quốc gia
Đồng hồ điện tử giờ chuẩn quốc gia của Cục tiêu chuẩn, đo lường và kiểm tra (BSMI), Đài Loan.
Phồn thể國家標準時間
Giản thể国家标准时间
Phiên âm
Tiếng Hán tiêu chuẩn
Bính âm Hán ngữGuójiā Biāozhǔn Shíjiān
Chú âm phù hiệuㄍㄨㄛˊ ㄐㄧㄚ ㄅㄧㄠ ㄓㄨㄣˇ ㄕˊ ㄐㄧㄢ
Gwoyeu RomatzyhGwojia Biaujuun Shyrjian
Wade–GilesKuo²-chia¹ Piao¹-chun³ Shih²-chien¹
Bính âm Hán ngữ TongyongGuójia Biaojhǔn Shíhjian
MPS2Guójiā Biāujǔn Shŕjiān
IPA[kwǒtɕjá pjáuʈʂwə̀n ʂɻ̩̌tɕjɛ́n]
Tiếng Khách Gia
La tinh hóaKoet-kâ Phêu-chún Sṳ̀-kiên
Tiếng Mân Nam
Tiếng Mân Tuyền Chương POJKok-ka Piau-chún Sî-kan
Tâi-lôKok-ka Piau-tsún Sî-kan

Giờ chuẩn quốc gia (tiếng Trung: 國家標準時間; bính âm: Guójiā Biāozhǔn Shíjiān; Bạch thoại tự: Kok-ka Piau-chún Sî-kan, xem dưới đây) là múi giờ chính thức ở Đài Loan được xác định bởi Giờ Phối hợp Quốc tế +08:00. Đây là tiêu chuẩn và được xem là Giờ Đài Loan (臺灣時間), Giờ Đài Bắc (臺北時間) và trong quá khứ là Giờ chuẩn Trung Nguyên (中原標準時間) cho đến đầu thế kỉ 20.[1]

Lịch sử

Lịch sử giờ chuẩn ở Đài Loan
Ngày Tên Tiếng hoa Romanization Giờ chuẩn
1 tháng 1, 1896 – 30 tháng 9 năm 1937 Giờ chuẩn phía Tây 西部標準時 Seibu Hyōjunji UTC+08:00
1 tháng 10 năm 1937 – 20 tháng 9 năm 1945 Giờ chuẩn phía trung 中央標準時 Chūō Hyōjunji UTC+09:00
21 tháng 9 năm 1945 – 25 tháng 10 năm 1945 Giờ chuẩn phía Tây 西部標準時 Seibu Hyōjunji UTC+08:00
25 tháng 10 năm 1945 – Trước thế kỉ 20 Giờ chuẩn Trung Nguyên 中原標準時間 Zhōngyuán Biāozhǔn Shíjiān UTC+08:00
Sau thế kỉ 20 Giờ chuẩn quốc gia 國家標準時間 Guójiā Biāozhǔn Shíjiān UTC+08:00

Tham khảo

  1. ^ 仝澤蓉 (ngày 12 tháng 1 năm 2005). 標準局:沒有「中原」標準時間 (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 12 năm 2005. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2016.

Liên kết

  • Cục tiêu chuẩn, đo lường và kiểm tra, Bộ Kinh tế, Trung Hoa Dân Quốc
  • Phòng thí nghiệm tần số và thời gian chuẩn quốc gia Lưu trữ 2019-10-30 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Giờ Châu Á
Quốc gia
có chủ quyền
  • Ả Rập Xê Út
  • Afghanistan
  • Ai Cập
  • Armenia
  • Azerbaijan
  • Ấn Độ
  • Bahrain
  • Bangladesh
  • Bhutan
  • Brunei
  • Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
  • Campuchia
  • Đông Timor
  • Gruzia
  • Hàn Quốc
  • Indonesia
  • Iran
  • Iraq
  • Israel
  • Jordan
  • Kazakhstan
  • Kuwait
  • Kyrgyzstan
  • Lào
  • Liban
  • Malaysia
  • Maldives
  • Mông Cổ
  • Myanmar
  • Nepal
  • Nga
  • Nhật Bản
  • Oman
  • Pakistan
  • Philippines
  • Qatar
  • Singapore
  • Síp
  • Sri Lanka
  • Syria
  • Tajikistan
  • Thái Lan
  • Thổ Nhĩ Kỳ
  • Bắc Triều Tiên
  • Trung Quốc
  • Turkmenistan
  • Uzbekistan
  • Việt Nam
  • Yemen
Quốc gia được
công nhận hạn chế
  • Abkhazia
  • Bắc Síp
  • Đài Loan
  • Nam Ossetia
  • Palestine
Lãnh thổ phụ thuộc
và vùng tự trị
  • Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh
  • Quần đảo Cocos (Keeling)
  • Đảo Giáng Sinh
  • Hồng Kông
  • Ma Cao
  • Thể loại Thể loại
  •  Cổng thông tin châu Á