Gynacantha

Gynacantha
G. subinterrupta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Odonata
Họ (familia)Aeshnidae
Chi (genus)Gynacantha
Rambur, 1842

Gynacantha là một chi chuồn chuồn ngô trong họ Aeshnidae.[1]

Các loài

Chi này gồm các loài:[2]

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ a b Paulson, Dennis R. (2009). Dragonflies and Damselflies of the West. Princeton University Press. ISBN 0691122814.
  2. ^ Schorr, Martin; Lindeboom, Martin; Paulson, Dennis. “World Odonata List”. University of Puget Sound. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 10 năm 2010. Truy cập 11 tháng 8 năm 2010.
  3. ^ a b c d e Günther Theischinger, John Hawking (2006). The Complete Field Guide to Dragonflies of Australia. CSIRO Publishing. ISBN 0643090738. |ngày truy cập= cần |url= (trợ giúp)
  4. ^ Clausnitzer, V., Suhling, F. & Dijkstra, K.-D.B. (2009) Gynacantha manderica Trong: IUCN 2010. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2010.3. www.iucnredlist.org Truy cập 13 tháng 12 năm 2010.
  5. ^ a b “North American Odonata”. University of Puget Sound. 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 7 năm 2010. Truy cập 5 tháng 8 năm 2010.
  6. ^ Paulson, D. R. (2007) Gynacantha nervosa Trong: IUCN 2010. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2010.3. www.iucnredlist.org Truy cập 13 tháng 12 năm 2010.
  7. ^ Clausnitzer, V., Suhling, F. & Dijkstra, K.-D.B. (2009) Gynacantha nigeriensis Trong: IUCN 2010. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2010.3. www.iucnredlist.org Truy cập 13 tháng 12 năm 2010.
  8. ^ Clausnitzer, V. & Suhling, F. (2009) Gynacantha usambarica Trong: IUCN 2010. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2010.3. www.iucnredlist.org Truy cập 13 tháng 12 năm 2010.
  9. ^ Clausnitzer, V., Suhling, F. & Dijkstra, K.-D.B. (2009) Gynacantha villosa Trong: IUCN 2010. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2010.3. www.iucnredlist.org Truy cập 13 tháng 12 năm 2010.

Tham khảo

  • Tư liệu liên quan tới Gynacantha tại Wikimedia Commons
  • Dữ liệu liên quan tới Gynacantha tại Wikispecies
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q1308506
  • Wikispecies: Gynacantha
  • AFD: Gynacantha
  • BioLib: 224934
  • BOLD: 102729
  • BugGuide: 13317
  • EoL: 16070
  • Fossilworks: 234717
  • GBIF: 1424684
  • iNaturalist: 88677
  • IRMNG: 1011788
  • ITIS: 101650
  • NCBI: 411010
  • NZOR: 7f33d5c0-5f80-4f8c-bea2-1c079d113e2e
  • Plazi: D076D419-B567-FFA1-FF23-F47C269CFB7B


Hình tượng sơ khai Bài viết về họ chuồn chuồn ngô Aeshnidae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s