Gypsophila imbricata
Gypsophila imbricata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Caryophyllales |
Họ (familia) | Caryophyllaceae |
Chi (genus) | Gypsophila |
Loài (species) | G. imbricata |
Danh pháp hai phần | |
Gypsophila imbricata Rupr., 1869 |
Gypsophila imbricata là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được Rupr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1869.[1]
Tham khảo
- ^ The Plant List (2010). “Gypsophila imbricata”. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Gypsophila imbricata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Gypsophila imbricata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Gypsophila imbricata”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2013.
Bài viết chủ đề phân họ cẩm chướng Caryophylloideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|