Hình lăng trụ

Tập hợp lăng trụ đồng dạng

(Một lăng trụ sáu cạnh)
Kiểu đa diện đồng dạng
Số mặt 2+n total:
2 {n}
n {4}
Số cạnh 3n
Số đỉnh 2n
Schläfli symbol {n}×{} or t{2, n}
Coxeter diagram
Vertex configuration 4.4.n
Symmetry group Dnh, [n,2], (*n22), order 4n
Rotation group Dn, [n,2]+, (n22), order 2n
Dual polyhedron bipyramids
Tính chất lồi, bán đều đẳng giác

n-gonal prism net (n = 9 here)

Trong hình học, hình lăng trụ là một đa diện có hai mặt đáy là các đa giác tương đẳng và những mặt còn lại là các hình bình hành.[1] Mọi tiết diện song song với hai đáy đều là các đa giác tương đẳng với hai đáy.

Diện tích xung quanh

Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng bằng chu vi đáy nhân với chiều cao.

S x q = 2 p . h {\displaystyle S_{xq}=2p.h}

(trong đó p là nửa chu vi đáy, h là chiều cao)

Diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng bằng tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy.

Thể tích

Thể tích của hình lăng trụ được tính bằng diện tích của mặt đáy và khoảng cách giữa hai mặt đáy hoặc là chiều cao. Thể tích của hình lăng trụ là:

V = S h {\displaystyle V=S\cdot h}

Trong đó S là diện tích mặt đáy của hình lăng trụ và h là chiều cao của nó.

Tham khảo

  1. ^ Kern, W. F. and Bland, J. R. "Prism." §13 in Solid Mensuration with Proofs, 2nd ed. New York: Wiley, pp. 28-32, 1948.
  • Anthony Pugh (1976). Polyhedra: A visual approach. California: University of California Press Berkeley. ISBN 0-520-03056-7. Chapter 2: Archimedean polyhedra, prisma and antiprisms

Liên kết ngoài

  • Weisstein, Eric W., "Prism" từ MathWorld.
  • Bản mẫu:GlossaryForHyperspace
  • Nonconvex Prisms and Antiprisms
  • Surface Area MATHguide
  • Volume MATHguide
  • Paper models of prisms and antiprisms Free nets of prisms and antiprisms
  • Paper models of prisms and antiprisms Using nets generated by Stella.
  • Stella: Polyhedron Navigator: Software used to create the 3D and 4D images on this page.
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến hình học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s