Họ Vẹt

Họ Vẹt
Vẹt Eclectus roratus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Psittaciformes
Họ (familia)Psittacidae
Illiger, 1811
Phân họ

Psittacinae

Arinae

Psittacidae (Họ Vẹt) là một họ chim trong bộ Psittaciformes.[1] Họ Vẹt có 2 phân họ Psittacinae (Vẹt Cựu thế giới) và Arinae (Vẹt Tân thế giới),[2] với khoảng 10 loài trong nhóm Cựu Thế giới, và 148 loài trong nhóm còn lại,[3] và bao gồm nhiều loài đã tuyệt chủng trong những thế kỷ gần đây.

Phân loại học

Việc xem xét lại phân loại họ Vẹt (Psittacidae) gần đây dựa trên các nghiên cứu phân tử đã công nhận quan hệ nhóm chị em của tông PsittaciniArini trong phân họ Psittacinae,[4] nên hai nhóm này đã được nâng lên thành phân họ PsittacinaeArinae. Phân họ Loriinae và các tông khác trong phân họ Psittacinae hiện được xếp thành liên họ Psittacoidea.[5]

  • Phân họ Psittacinae
    • Chi Psittacus
    • Chi Poicephalus
  • Phân họ Arinae
    • Tông Arini
    • Tông Androglossini
    • Nhánh (tông đề xuất Amoropsittacini)
    • Nhánh (tông đề xuất Forpini) -
    • (các tông khác)

Chú thích

  1. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Sullivan, B.L.; Wood, C. L.; Roberson, D. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
  2. ^ Leo Joseph, Alicia Toon, Erin E. Schirtzinger, Timothy F. Wright & Richard Schodde. (2012) A revised nomenclature and classification for family-group taxa of parrots (Psittaciformes). Zootaxa 3205: 26–40
  3. ^ “Zoonomen: Zoological Nomenclature Resource”.
  4. ^ Collar, N. (1997). Birds of the World, Vol.4. del Hoyo. tr. 241.
  5. ^ Josephtitle=A revised nomenclature and classification for family-group taxa of parrots (Psittaciformes) (2012). Zootaxa (3205): 26–40. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)

Tham khảo

Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Bộ Vẹt này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • GND: 4044512-4
  • NDL: 00564136
  • NKC: ph138050
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại