Huyện in Kōshin'etsu, Nhật BảnBản mẫu:SHORTDESC:Huyện in Kōshin'etsu, Nhật Bản
Hanishina
埴科郡 |
---|
|
Vị trí huyện Hanishina trên bản đồ tỉnh Nagano |
Vị trí huyện Hanishina trên bản đồ Nhật Bản |
Tọa độ: 36°27′42,5″B 138°10′48,4″Đ / 36,45°B 138,16667°Đ / 36.45000; 138.16667 |
Quốc gia | Nhật Bản |
---|
Vùng | Kōshin'etsu |
---|
Tỉnh | Nagano |
---|
Diện tích |
---|
• Tổng cộng | 53,64 km2 (20,71 mi2) |
---|
Dân số (1 tháng 10, 2020) |
---|
• Tổng cộng | 14,004 |
---|
• Mật độ | 260/km2 (680/mi2) |
---|
Hanishina (埴科郡, Hanishina-gun?) là huyện thuộc tỉnh Nagano, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính của huyện là 14.004 người và mật độ dân số là 260 người/km2.[1] Tổng diện tích của huyện là 53,64 km2.
Tham khảo
- ^ “Hanishina (District (-gun), Nagano, Japan) - Population Statistics, Charts, Map and Location”. citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2024.
Nagano |
---|
|
Thành phố trung tâm | | |
---|
Thành phố | |
---|
Huyện | - Chiisagata
- Hanishina
- Higashichikuma
- Kamiina
- Kamiminochi
- Kamitakai
- Kiso
- Kitaazumi
- Kitasaku
- Minamisaku
- Shimoina
- Shimominochi
- Shimotakai
- Suwa
|
---|
Thị trấn | - Agematsu
- Anan
- Fujimi
- Iijima
- Iizuna
- Ikeda
- Karuizawa
- Kiso
- Koumi
- Matsukawa
- Minowa
- Miyota
- Nagawa
- Nagiso
- Obuse
- Sakaki
- Sakuho
- Shimosuwa
- Shimano
- Takamori
- Takashina
- Tatsuno
- Yamanouchi
|
---|
Làng | - Achi
- Asahi
- Aoki
- Chikuhoku
- Hakuba
- Hara
- Hiraya
- Ikusaka
- Kawakami
- Kijimadaira
- Kiso
- Kitaaiki
- Matsukawa
- Minamiaiki
- Minamimaki
- Minamiminowa
- Miyada
- Nakagawa
- Neba
- Nozawaonsen
- Ogawa
- Ōkuwa
- Omi
- Ōshika
- Ōtaki
- Otari
- Sakae
- Shimojō
- Takagi
- Takayama
- Tenryū
- Toyooka
- Urugi
- Yamagata
- Yassuoka
|
---|