Hatoyama Ichirō


Hatoyama Ichirō
鳩山 一郎
Hatoyama những năm 1954~56
Thủ tướng thứ 52, 53 và 54 của Nhật Bản
Nhiệm kỳ
10 tháng 12 năm 1954 – 23 tháng 12 năm 1956
Thiên hoàngChiêu Hoà
Tiền nhiệmShigeru Yoshida
Kế nhiệmTanzan Ishibashi
Thành viên Chúng Nghị viện
Nhiệm kỳ
25 tháng 3 năm 1915 – 7 tháng 3 năm 1959
Tiền nhiệmMasutarō Takagi
Kế nhiệmSeiichirō Yasui
Khu vực bầu cửTokyo City
Thông tin cá nhân
Sinh1 tháng 1 năm 1883
Tokyo, Đế quốc Nhật Bản
Mất7 tháng 3 năm 1959 (76 tuổi)
Bunkyō, Tokyo, Nhật Bản
Đảng chính trịĐảng Dân chủ Tự do (1955–1959)
Đảng khácRikken Seiyūkai (1915–1940)
Đảng Tự do Nhật Bản (1945–1948)
Đảng Tự do Dân chủ (1948–1950)
Đảng Tự do (1950–1953)
Đảng Tự do–Hatoyama (1953)
Đảng Tự do (1953)
Đảng Dân chủ Nhật Bản (1954–1955)
Phối ngẫuKaoru
Con cáiIichiro
Yuriko
Reiko
Setsuko
Keiko
Nobuko
Tôn giáoBaptist
Chữ ký

Hatoyama Ichirō (鳩山 一郎 (Cưu Sơn Nhất Lang), Hatoyama Ichirō? 1 tháng 1 năm 1883 – 7 tháng 3 năm 1959)chính trị gia người Nhật và [1] Thủ tướng Nhật Bản, tại nhiệm từ 10 tháng 12 năm 1954 đến 19 tháng 3 năm 1955,[2] sau đó đến 22 tháng 11 năm 1955,[3] và cho đến 23 tháng 12 năm 1956.[4]

Tham khảo

  1. ^ Jorden, William J. "Hatoyama Named Premier of Japan; Brief Rule Seen; Democrats' Leader Is Chosen After Pledge to Socialists of Elections in Spring", The New York Times. ngày 10 tháng 12 năm 1954; "Hatoyama Reaches Lifelong Goal That Twice Before Eluded Him; Premiership Denied Him First by Japan's Pre-War Militarists and Then by Allied Occupation Authorities", The New York Times. ngày 10 tháng 12 năm 1954.
  2. ^ Trumbull, Robert. "Hatoyama Regime Victor as Japan Elects New House; Democratic Party Premier Due to Keep His Post – Poll Sets a Record; Hatoyama Leads in Japanese Vote", The New York Times. ngày 28 tháng 2 năm 1955.
  3. ^ Trumbull, Robert. "Japan's Rightists will Unite Today; Democrats and Liberals Will Merge – Present Premier Will Be Re-elected Nov. 22", The New York Times. ngày 15 tháng 11 năm 1955.
  4. ^ "Ishibashi Is Chosen Japanese Premier", The New York Times. ngày 20 tháng 12 năm 1956
  • x
  • t
  • s
Đế quốc Nhật Bản,
1868–1947
Thời kỳ Minh Trị,
1868–1912
Thời kỳ Đại Chính,
1912–26
Thời kỳ Chiêu Hòa,
1926–47
Nước Nhật Bản,
1947–nay
Thời kỳ Chiêu Hòa,
1947–89
Thời kỳ Bình Thành,
1989–2019
Thời kỳ Lệnh Hòa,
2019–nay
In nghiêng chỉ Thủ tướng tạm quyền
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata