Hendro Siswanto

Hendro Siswanto
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Hendro Siswanto
Ngày sinh 12 tháng 3, 1990 (34 tuổi)
Nơi sinh Tuban, Indonesia
Chiều cao 1,72 m (5 ft 7+12 in)
Vị trí Tiền vệ, Hậu vệ phải
Thông tin đội
Đội hiện nay
Arema FC
Số áo 12
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
SSB Tuban
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2007 Persida Sidoarjo ? (?)
2008 Persepam Pamekasan ? (?)
2008–2009 PSIS Semarang 11 (0)
2009–2010 Persiba Balikpapan 28 (4)
2010–2011 Persela Lamongan 18 (2)
2011– Arema FC 152 (3)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2007 U-19 Indonesia 3 (1)
2008 U-21 Indonesia
2009–2013 U-23 Indonesia 13 (0)
2013– Indonesia 6 (1)
Thành tích huy chương
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 8 tháng 11 năm 2019
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 9 tháng 9 năm 2014

Hendro Siswanto (sinh ngày 12 tháng 3 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá người Indonesia hiện tại thi đấu cho Arema FC ở Liga 1 ở vị trí tiền vệ.

Sự nghiệp quốc tế

Đội tuyển quốc gia

Tính đến 12 tháng 3 năm 2017[1]
Đội tuyển quốc gia Indonesia
Năm Số trận Bàn thắng
2013 1 0
2014 5 1
Tổng cộng 6 1

Bàn thắng quốc tế

Tỉ số và kết quả liệt kê bàn thắng của Indonesia trước.[1]
# Ngày Địa điểm Đối thủ Tỉ số Kết quả Giải đấu
1. 25 tháng 6 năm 2014 Sân vận động Gajayana, Malang, Indonesia  Nepal 2–0 2–0 Giao hữu

Danh hiệu

Danh hiệu quốc gia

U-23 Indonesia

Tham khảo

  1. ^ a b “Siswanto, Hendro”. National Football Teams. Truy cập 12 tháng 3 năm 2017.

Liên kết ngoài

  • Profile at kanalbola.com
  • x
  • t
  • s
Arema FC – đội hình hiện tại
  • 1 Meiga
  • 4 Syaiful
  • 5 Bagas
  • 6 Sjahbandi
  • 7 Wahyudi
  • 10 Gonzáles
  • 11 Vizcarra
  • 12 Hendro
  • 14 Suyono
  • 17 Dio
  • 18 Adam
  • 19 Bustomi
  • 20 Pino
  • 21 Nasir
  • 27 Dedik
  • 31 Junda
  • 33 Kuswanto
  • 36 A. Ibnu
  • 41 Santoso
  • 44 Arthur Cunha
  • 87 Alfarizi (c)
  • 90 Ahmet
  • 93 Rusdiana
  • 94 Saragih
  • 98 Rafli
  • Manager: Joko Susilo