Hexan

Hexan
Hexan
Cấu trúc 3D của phân tử hexan
Tổng quan
Tên khác Hexan
Công thức hóa học C6H14
SMILES CCCCCC
Phân tử gam 86,18 g/mol
Bề ngoài chất lỏng không màu
số CAS [110-54-3]
Thuộc tính
Tỷ trọng và pha 0,6548 g/ml, lỏng
Độ hoà tan trong nước không hoà tan
Nhiệt độ nóng chảy - 95 °C (178 K)
Nhiệt độ sôi 69 °C (342 K)
Độ nhớt 0,294 cP ở 25 °C
Nguy hiểm
MSDS MSDS ngoài
Phân loại của EU Dễ cháy (F)
Gây hại (Xn)
Nguy hiểm với môi trường (N)
NFPA 704
NFPA 704
"Biểu đồ cháy"
NFPA 704 four-colored diamondFlammability code 3: Chất lỏng và rắn có thể bắt lửa trong hầu hết môi trường nhiệt độ xung quanh. Điểm cháy từ 23 đến 38 °C (73 và 100 °F). Ví dụ, xăng)Health code 1: Exposure would cause irritation but only minor residual injury. E.g., turpentineReactivity (yellow): no hazard codeSpecial hazards (white): no code
3
1
Nguy hiểm R11, R38, R48/20, R62,
R65, R67, R51/53
An toàn S2, S9, S16, S29, S33,
S36/37, S61, S62
Điểm bốc cháy -23,3 °C
Nhiệt độ tự bốc cháy 233,9 °C
Giới hạn nổ 1,2–7.7%
Số RTECS MN9275000
Dữ liệu bổ sung
Cấu trúc và
tính chất
n, εr, v.v..
Tính chất
nhiệt động
Pha
Rắn, lỏng, khí
Phổ UV, IR, NMR, MS
Hóa chất liên quan
Ankan liên quan Pentan
Hexan
Heptan
Hợp chất liên quan Cyclohexan
Ngoại trừ có thông báo khác, các dữ liệu
được lấy ở 25 °C, 100 kPa
Thông tin về sự phủ nhận và tham chiếu

Hexan (hexane) là một hydrocarbon nhóm alkan có công thức CH3(CH2)4CH3. Chữ "hex" nghĩa là có 6 nguyên tử carbon trong công thức cấu tạo, còn chữ "an" cho biết các carbon này liên kết với nhau bằng liên kết đơn.

Tính chất và ứng dụng

Tan trong ethanol, ether, aceton; không tan trong nước. Có trong dầu mỏ. Dùng làm dung môi; để pha loãng sơn; làm môi trường phản ứng polymer hoá. Khi reforming, có thể chuyển thành benzen. Là một thành phần không mong muốn của xăng vì có chỉ số octan thấp.

Đồng phân

Hexan có tất cả năm đồng phân

  • Hexan mạch thẳng
  • 2-methylpentan
  • 3-methylpentan
  • 2,2-dimethylbutan
  • 2,3-dimethylbutan

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Hướng dẫn về an toàn đối với n-hexane
  • Hướng dẫn về an toàn đối với 2-methylpentane
  • Hướng dẫn an toàn Lưu trữ 2007-10-25 tại Wayback Machine
  • National Pollutant Inventory - n-hexane fact sheet Lưu trữ 2009-09-12 tại Wayback Machine
  • Hướng dẫn an toàn
  • Hướng dẫn an toàn của NIOSH đối với n-hexane
  • Hướng dẫn an toàn của NIOSH đối với các đồng phân của hexan
  • Dữ liệu hóa thực vật Lưu trữ 2015-09-04 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Hydrocarbon
béo
bão hòa
Alkan
CnH2n + 2
Alkan mạch thẳng
Alkan mạch nhánh
Cycloalkan
Alkylcycloalkan
  • Methylcyclopropan
  • Methylcyclobutan
  • Methylcyclopentan
  • Methylcyclohexan
  • Isopropylcyclohexan
Bicycloalkan
  • Housan (bicyclo[2.1.0]pentan)
  • Norbornan (bicyclo[2.2.1]heptan)
  • Decalin (bicyclo[4.4.0]decan)
Polycycloalkan
  • Adamantan
  • Diamondoid
  • Perhydrophenanthren
  • Steran
  • Cuban
  • Prisman
  • Dodecahedran
  • Basketan
  • Churchan
  • Pagodan
  • Twistan
Khác
  • Spiroalkan
Hydrocarbon
béo
không bão hòa
Alken
CnH2n
Alken mạch thẳng
Alken mạch nhánh
  • Isobutylen
  • Isopenten
  • Isohexen
  • Isohepten
  • Isoocten
  • Isononen
  • Isodecen
Alkyn
CnH2n − 2
Alkyn mạch thẳng
Alkyn mạch nhánh
  • Isopentyn
  • Isohexyn
  • Isoheptyn
  • Isooctyn
  • Isononyn
  • Isodecyn
Cycloalken
Alkylcycloalken
  • 1-Methylcyclopropen
  • Methylcyclobuten
  • Methylcyclopenten
  • Methylcyclohexen
  • Isopropylcyclohexen
Bicycloalken
  • Norbornen
Cycloalkyn
  • Cyclopropyn
  • Cyclobutyn
  • Cyclopentyn
  • Cyclohexyn
  • Cycloheptyn
  • Cyclooctyn
  • Cyclononyn
  • Cyclodecyn
Alkadien
Khác
  • Alkatrien
  • Alkadiyn
  • Cumulen
  • Cyclooctatetraen
  • Cyclododecatrien
  • Enyn
Hydrocarbon
thơm
PAH
Polyacen
Khác
  • Azulen
  • Fluoren
  • Helicen
  • Circulen
  • Butalen
  • Phenanthren
  • Chrysen
  • Pyren
  • Corannulen
  • Kekulen
Alkylbenzen
Khác
Khác