Hiệp hội Kinh tế Quốc tế

Hiệp hội Kinh tế Quốc tế
International Economic Association
Tên viết tắtIEA
Thành lập1950
LoạiTổ chức phi lợi nhuận quốc tế về khoa học
Trụ sở chínhBarcelona,
Tây Ban Nha
Vùng phục vụ
Thế giới Toàn cầu
Ngôn ngữ chính
Tiếng Anh
Chủ tịch
Ấn Độ Kaushik Basu
Chủ quản
Hội đồng Khoa học Quốc tế
Trang webIEA Official website

Hiệp hội Kinh tế Quốc tế, viết tắt theo tiếng AnhIEA (International Economic Association) là một tổ chức phi chính phủ quốc tế hoạt động trong lĩnh vực nghiên cứu và ứng dụng kinh tế.[1]

IEA thành lập năm 1950 theo đề xuất của Ban Khoa học Xã hội (Social Sciences Department) của UNESCO[1]

IEA là thành viên liên hiệp khoa học của Hội đồng Khoa học Quốc tế (ISC) [2], và trước đây của Hội đồng Khoa học Xã hội Quốc tế (ISSC) từ năm 1973.[3]

Mục tiêu

Mục đích của IEA là thúc đẩy quan hệ cá nhân và sự hiểu biết lẫn nhau giữa các nhà kinh tế ở các bộ phận khác nhau của thế giới thông qua việc tổ chức các cuộc họp khoa học, thông qua các chương trình nghiên cứu chung và bằng phương tiện của các ấn phẩm của một nhân vật quốc tế về các vấn đề quan trọng hiện nay.[1]

Tổ chức

Hội đồng điều hành IEA bao gồm đại diện của tất cả các hội viên và một số lượng nhất định các thành viên được chọn tham gia. Hội đồng họp đại hội 3 năm một kỳ, đánh giá các chính sách chung của Hiệp hội và bầu ra chủ tịch và các thành viên của Ban chấp hành cho nhiệm kỳ ba năm. Ủy ban điều hành thực hiện điều hành công việc giữa các kỳ đại hội.

Thành viên liên kết của IEA là các tổ chức, hiệp hội khoa học kinh tế ở các nước.[4][5]

Hoạt động

IEA tổ chức 3 năm một kỳ đại hội.

Các đại hội [6] và chủ tịch [7]
Nr. Năm Địa điểm đại hội Chủ tịch
19. 2021 Indonesia Bali 2021-
18. 2017 México Santa Fe, Tp. Mexico 2017-2021 Ấn Độ Kaushik Basu
17. 2014 Jordan Dead Sea 2014-2017 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Timothy Besley
16. 2011 Trung Quốc Bắc Kinh 2011–2014 Hoa Kỳ Joseph E. Stiglitz
15. 2008 Thổ Nhĩ Kỳ Istanbul 2008–2011 Nhật Bản Masahiko Aoki
14. 2005 Maroc Marrakech 2005–2008 Hoa Kỳ Guillermo Calvo
13. 2002 Bồ Đào Nha Lisbon 2002–2005 Hungary János Kornai
12. 1999 Argentina Buenos Aires 1999–2002 Hoa Kỳ Robert M. Solow
11. 1995 Tunisia Tunis 1995–1999 Bỉ Jacques Drèze
10. 1992 Nga Moskva 1992–1995 Israel Michael Peter Bruno
9. 1989 Hy Lạp Athens 1989–1992 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Anthony B. Atkinson
8. 1986 Ấn Độ New Delhi 1986–1989 Ấn Độ Amartya Sen
7. 1983 Tây Ban Nha Madrid 1983–1986 Hoa Kỳ Kenneth Arrow
6. 1980 México Mexico 1980–1983 México Victor L. Urquidi
5. 1977 Nhật Bản Tokyo 1977–1980 Nhật Bản Shigeto Tsuru
4. 1974 Hungary Budapest 1974–1977 Pháp Edmond Malinvaud
1971–1974 Hoa Kỳ Fritz Machlup
3. 1968 Canada Montreal 1968–1971 Thụy Điển Erik Lundberg
1965–1968 Hoa Kỳ Paul A. Samuelson
2. 1962 Áo Vienna 1962–1965 Ý G. Ugo Papi
1959–1962 Hoa Kỳ Edward Austin G. Robinson
1. 1956 Ý Rome 1956–1959 Thụy Điển Erik Lindahl
1953–1956 Hoa Kỳ Howard S. Ellis
1950–1953 Áo & Hoa Kỳ Gottfried Haberler
x 1950 1950 (Quyền) Áo & Hoa Kỳ Joseph Alois Schumpeter

Xuất bản

Các xuất bản có IEA Newsletter và các ấn phẩm theo chủ đề nhất định, phát hành không định kỳ.

Tham khảo

  1. ^ a b c About IEA. Lưu trữ 2015-07-01 tại Wayback Machine Truy cập 01/05/2015.
  2. ^ ISC Membership. Membership Online Directory. ISC, 2018. Truy cập 15/07/2020.
  3. ^ ISSC Associations & Unions. Lưu trữ 2015-05-05 tại Wayback Machine Truy cập 01/05/2015.
  4. ^ IEA Member Associations Lưu trữ 2015-07-01 tại Wayback Machine. Truy cập 25/06/2015.
  5. ^ IEA Associate Members Lưu trữ 2015-07-01 tại Wayback Machine. Truy cập 25/06/2015.
  6. ^ IEA General Information/ Activities Lưu trữ 2015-07-01 tại Wayback Machine. Truy cập 07/07/2015.
  7. ^ IEA Past Congresses Lưu trữ 2016-03-05 tại Wayback Machine. Truy cập 07/07/2015.

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
Thành viên
quốc gia
Thành viên
liên hiệp
Thành viên
liên kết
Các ban
liên ngành
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BIBSYS: 90099187
  • BNE: XX119311
  • BNF: cb122508152 (data)
  • CiNii: DA00520124
  • GND: 1743-7
  • ISNI: 0000 0001 1940 7634
  • LCCN: n79049291
  • LNB: 000011173
  • NKC: kn20050823016
  • NLA: 35230243
  • NLG: 117538
  • NSK: 000122212
  • PLWABN: 9810665456105606
  • RERO: 02-A000012148
  • SUDOC: 031258298
  • Trove: 874161
  • VIAF: 141784078
  • WorldCat Identities: lccn-n79049291