Hijab

Hijab (tiếng Ả Rập: حجابḥijāb, phát âm [ħiˈdʒæːb] hay [ħiˈɡæːb][1][2][3][4]), là một tấm khăn trùm đầu và ngực, mà đôi khi được người phụ nữ Hồi giáo qua tuổi dậy thì mặc khi có mặt người đàn ông trưởng thành không phải là thành viên trong gia đình của họ dưới hình thức trang phục khiêm tốn. Theo một số diễn giải, nó cũng có thể được mặc khi có sự hiện diện của những người nữ trưởng thành không theo Hồi giáo bên ngoài của gia đình trực tiếp của họ. Khăn trùm đầu có thể chỉ hình thức trùm đầu, mặt hoặc cơ thể của người phụ nữ Hồi giáo mà tuân thủ một cách tương tự theo một tiêu chuẩn khiêm tốn nhất định. Nó cũng có thể được sử dụng để chỉ sự tách biệt của phụ nữ từ những người đàn ông những nơi công cộng, hoặc nó có thể thể hiện một phạm vi siêu hình - Al-hijab đề cập đến "bức màn ngăn cách con người hay thế giới khỏi Thượng đế".[5] Trong thực tế. từ "bức màn" bắt nguồn từ một từ tiếng Latin có nghĩa phần lớn giống như hijab.

Chú thích

  1. ^ “Definition of hijab in Oxford Dictionaries (British & World English)”. Oxforddictionaries.com. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2013.[liên kết hỏng]
  2. ^ “Hijab – Definition and More from the Free Merriam-Webster Dictionary”. Merriam-webster.com. ngày 31 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2013.
  3. ^ “hijab noun – definition in British English Dictionary & Thesaurus – Cambridge Dictionary Online”. Dictionary.cambridge.org. ngày 16 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2013.
  4. ^ “Definition of hijab”. Collins English Dictionary. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2013.
  5. ^ Glasse, Cyril, The New Encyclopedia of Islam, Altamira Press, 2001, trang 179-180
Hình tượng sơ khai Bài viết chủ đề thời trang này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Hình tượng sơ khai Bài viết chủ đề Hồi giáo này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Trang phục nữ Hồi giáo
Abaya • Battoulah • Boshiya • Burqa • Burqini • Çarşaf • Chador • Dupatta • Haik • Hijab • Jilbāb • Khimar  • Niqāb • Paranji • Shayla • Veilkini • Yashmak
  • x
  • t
  • s
Châu Phi
  • Balgha
  • Dashiki
  • Jellabiya
  • Kente cloth
  • Balgha
  • Boubou
  • Dashiki
  • Djellaba
  • Khăn quấn đầu (Châu Phi)
  • Jellabiya
  • Vải kente
  • Kufi
  • Tagelmust
  • Wrapper
Châu Á
Trung Á
  • Chapan
  • Deel
  • Paranja
Đông Á
Đông Nam Á
Nam Á và Trung Á
  • Bhutan
    • Gho
    • Kira
  • Dhoti
  • Dupatta
  • Ấn Độ
  • Lungi
  • Nepal
  • Pakistan
  • Pathin
  • Perak
  • Peshawari pagri
  • Sari
  • Shalwar kameez
  • Sherwani
Tây Á
  • Chador
Châu Âu
  • Pháp
  • Bán đảo Balkan
    • Albani
    • Croatia
    • Fustanella
    • Macedonia
    • Romania
    • Serbia
  • Quần đảo Anh
    • Ireland
    • Scotland
    • Xứ Wales
  • Trung Âu
  • Đông Âu
    • Armenia
    • Azerbaijan
    • Sarafan
    • Ushanka
  • Bắc Âu
    • Bunad
    • Gákti
    • Iceland
    • Thụy Điển
Trung Đông
  • Abaya
  • Assyria
  • Djellaba
  • Izaar
  • Jilbāb
  • Keffiyeh
  • Kurd
  • Palestine
  • Thawb
  • Turban
Bắc Mỹ
  • Trang phục Âu châu
    • Bolo tie
    • Chaps
Khu vực Mỹ Latinh
  • Aguayo
  • Chile
    • Chamanto
    • Mũ chùm đầu Chilote
    • Mũ poncho Chilote
    • Chupalla
  • Chullo
  • Guayabera
  • Huipil
  • México
    • Huarache
    • Giày nhọn Mexico
    • Rebozo
    • Serape
    • Sombrero
    • Quechquemitl
  • Liqui liqui
  • Lliklla
  • Mũ Panama
  • Pollera
  • Poncho
    • Ruana
Vùng Polynesia
  • Váy cỏ Hula