Hoa hậu Ma Cao

Hoa hậu Ma Cao
Thành lậpNăm 1986
LoạiCuộc thi sắc đẹp
Trụ sở chínhMa Cao
Vị trí
  • Ma Cao
Thành viên
Hoa hậu Thế giới
Hoa hậu Quốc tế
Hoa hậu Trái Đất
Ngôn ngữ chính
Tiếng Hoa

Hoa hậu Ma Cao (phồn thể: 澳門小姐競選; Hán-Việt: Áo Môn Tiểu thư Cạnh tuyển) là một cuộc thi sắc đẹp cấp quốc gia tại Ma Cao.

Sơ lược về những người đoạt giải

Năm tổ chức Hoa hậu Ma Cao (冠軍 Quán quân) Á hậu 1 (亞軍 Á quân) Á hậu 2 (季軍 Quý quân)
1995 Tất Gia Bảo 畢嘉寶
(Geraldina Madeira da Silva Pedruco)
Phùng Hiểu Yến 馮曉燕
(Fon Io In)
Phi Nhã Luân 飛雅倫
(Helena Isabel Dillar Fernandes)
1996 Tất Mỹ Kỳ 畢美琪
(Guiomar Madeira da Silva Pedruco)
Lý Phi 李 菲
(Lei Fei)
Triệu Nhã Linh 趙雅玲
(Kimberley Chiu Nga Ling)
1997 La Tuệ Vân 羅慧雲
(Agnes Lo Vai Van)
Regina Gageiro Madeira Trương Vịnh Mai 張詠梅
(Ivy Cheong Weng Mui)
2008 Lã Dung Nhân 呂蓉茵
(Florence Loi)
Quan An Na 關安娜
(Ana Kuan Barroso)
Ngũ Gia Di 伍家怡
(Cherry Ng)
2009 Lý Nhược Oánh 李若瀅
(Laura Li)
Lý Tuyết Na 李雪娜
(Sarah Leyshan)
Hoàng Tư Mẫn 黃斯敏
(Joyce Huang)
  • x
  • t
  • s
Quốc gia và vùng lãnh thổ tham dự Hoa hậu Thế giới
Hoạt động
(1951–nay)
Châu Phi
Châu Mỹ
Châu Á
Châu Âu
Châu Đại Dương
Không tham dự từ năm 2019
Châu Phi
Châu Mỹ
Châu Á
Châu Âu
Châu Đại Dương
Những quốc gia đã từng tồn tại

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Cuộc thi hoa hậu Quốc gia của các Quốc gia trên khắp thế giới
Cuộc thi tại châu Á
  • Artsakha
  • Abkhaziaa
  • Afghanistan
  • Armenia
  • Azerbaijan
  • Bahrain
  • Bangladesh
  • Bhutan
  • Brunei
  • Campuchia
  • Trung Quốc (Tây Tạng)
  • Síp
  • Đông Timor
  • Gruzia
  • Hồng Kôngb
  • Ấn Độ
  • Indonesia
  • Iran
  • Iraq
  • Israel
  • Nhật Bản
  • Jordan
  • Kazakhstan
  • Kuwait
  • Kyrgyzstan
  • Lào
  • Lebanon
  • Ma Caob
  • Malaysia
  • Maldives
  • Mông Cổ
  • Bắc Sípa
  • Triều Tiên
  • Oman
  • Pakistan
  • Palestin
  • Philippines
  • Qatar
  • Ả Rập Sê Út
  • Singapore
  • Sri Lanka
  • Hàn Quốc
  • Nam Ossetiaa
  • Syria
  • Tajikistan
  • Đài Loana
  • Thái Lan
  • Thỗ Nhĩ Kỳ
  • Turkmenistan
  • Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
  • Uzbekistan
  • Việt Nam
  • Yemen
Cuộc thi tại châu Âu
  • Cộng hòa Séc
  • Đan Mạch
  • Estonia
  • Donetska
  • Phần Lan
  • Quần đảo Faroeb
  • Pháp
  • Gibraltarb
  • Guernseyb
  • Đức
  • Hy Lạp
  • Hungary
  • Iceland
  • Ireland
  • Đảo Manb
  • Ý
  • Jerseyb
  • Kosovoa
  • Krymb
  • Luganska
  • Latvia
  • Liechtenstein
  • Lithuania
  • Luxembourg
  • Malta
  • Moldova
  • Monaco
  • Montenegro
  • Hà Lan
  • Bắc Macedonia
  • Na Uy
  • Ba Lan
  • Bồ Đào Nha
  • Romania
  • Nga
  • San Marino
  • Svalbardb
  • Serbia
  • Slovakia
  • Slovenia
  • Tây Ban Nha
  • Thụy Điển
  • Thụy Sĩ
  • Transnistriaa
  • Ukraine
  • Vương quốc Anh (Anh • Bắc Ireland • Scotland • Wales)
Cuộc thi tại châu Mỹ
  • Anguillab
  • Arubab
  • Antigua và Barbuda
  • Argentina
  • Bahamas
  • Barbados
  • Belizeb
  • Bermuda
  • Bonaire
  • Bolivia
  • Brazil
  • Canada
  • Curaçaob
  • Quần đảo Caymanb
  • Chile
  • Colombia
  • Costa Rica
  • Cuba
  • Dominica
  • Dominican
  • Ecuador
  • El Salvador
  • Quần đảo Falklandb
  • Grenada
  • Greenlandb
  • Guadeloupeb
  • Guatemala
  • Guyana
  • Guyane thuộc Phápb
  • Haiti
  • Honduras
  • Jamaica
  • Montserratb
  • Martiniqueb
  • Mexico
  • Nicaragua
  • Đảo Navassab
  • Panama
  • Paraguay
  • Peru
  • Puerto Ricob
  • Saint Barthélemy
  • Sint Eustatiusb
  • Sint Maartenb
  • Sabab
  • Saint Martinb
  • Saint Pierre và Miquelonb
  • Nam Georgia và Quần đảo Nam Sandwichb
  • Quần đảo Virgin thuộc Mỹb
  • Saint Kitts và Nevis
  • Saint Lucia
  • Saint Vincent và Grenadines
  • Surinam
  • Trinidad và Tobago
  • Quần đảo Turks và Caicos
  • Quần đảo Virgin thuộc Anhb
  • Hoa Kỳ
  • Uruguay
  • Venezuela
Cuộc thi tại châu Phi
  • Açoresb
  • Algéria
  • Angola
  • Bénin
  • Botswana
  • Burkina Faso
  • Burundi
  • Cameroon
  • Hoa hậu Cabo Verde
  • Trung Phi
  • Tchad
  • Comoros
  • Quần đảo Canariab
  • Congo-Brazzaville
  • Congo-Leopoldville
  • Ceutab
  • Bờ Biển Ngà
  • Djibouti
  • Ai Cập
  • Tây Saharaa
  • Eritrea
  • Ethiopia
  • Gabon
  • Gambia
  • Ghana
  • Guinea
  • Guiné
  • Guinée
  • Kenya
  • Lesotho
  • Liberia
  • Libya
  • Madagascar
  • Malawi
  • Mali
  • Melillab
  • Madeirab
  • Mayotteb
  • Mauritania
  • Mauritius
  • Morocco
  • Mozambique
  • Namibia
  • Niger
  • Nigeria
  • Bắc Sudan
  • Rwanda
  • Réunionb
  • Sahrawi
  • Senegal
  • Seychelles
  • Sierra Leone
  • Somalia
  • Somalianda
  • São Tomé và Príncipe
  • Nam Phi
  • Nam Sudan
  • Eswatini
  • Tanzania
  • Togo
  • Tunisia
  • Uganda
  • Zambia
  • Zimbabwe
Cuộc thi tại châu Úc
  • Úc
  • Cookb
  • Micronesia
  • Fiji
  • Hawaiib
  • Kiribati
  • Marshall
  • Nauru
  • Niueb
  • New Zealand
  • Palau
  • Papua New Guinea
  • Samoa
  • Quần đảo Solomon
  • Tonga
  • Tuvalu
  • Vanuatu
Cuộc thi tại châu Nam Cực
  • Nam Cực
 • a: cuộc thi hoa hậu Quốc gia của Quốc gia bị công nhận hạn chế      • b: cuộc thi hoa hậu Quốc gia của Lãnh thổ phụ thuộc hoặc thực thể khác