Ian Goodfellow

Ian Goodfellow
Sinh1985/1986 (37–38 tuổi)
Quốc tịchNgười Mỹ
Trường lớpĐại học Stanford
Université de Montréal
Nổi tiếng vìMạng đối nghịch tạo sinh, Các ví dụ đối nghịch
Trang webwww.iangoodfellow.com
Sự nghiệp khoa học
NgànhKhoa học máy tính
Nơi công tácApple Inc.
Google Brain
OpenAI
Luận ánDeep Learning of Representations and its Application to Computer Vision (2014)
Người hướng dẫn luận án tiến sĩYoshua Bengio
Aaron Courville

Ian J. Goodfellow[1] (sinh 1985 hoặc 1986) là một nhà nghiên cứu về học máy, hiện tại làm cho Apple Inc. với vai trò giám đốc học máy ở Special Projects Group.[2] Anh từng là nhà nghiên cứu khoa học tại Google Brain. Goodfellow đã có một số đóng góp cho lĩnh vực học sâu.

Tham khảo

  1. ^ Goodfellow, Ian J.; Pouget-Abadie, Jean; Mirza, Mehdi; Xu, Bing; Warde-Farley, David; Ozair, Sherjil; Courville, Aaron; Bengio, Yoshua (2014). "Generative Adversarial Networks". arΧiv:1406.2661 [stat.ML]. 
  2. ^ Novet, Jordan (ngày 4 tháng 4 năm 2019). “Apple hires AI expert Ian Goodfellow from Google”. www.cnbc.com. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2019.
  • x
  • t
  • s
Điện toán khả vi
Chung
  • Lập trình khả vi
  • Neural Turing machine
  • Differentiable neural computer
  • Automatic differentiation
  • Neuromorphic engineering
Khái niệm
Ngôn ngữ lập trình
  • Python (ngôn ngữ lập trình)
  • Julia (programming language)
Ứng dụng
Phần cứng
  • Tensor Processing Unit
  • Vision processing unit
  • Memristor
  • SpiNNaker
Thư viện phần mềm
Thực thi
Nghe-nhìn
Lời nói
Quyết định
  • AlphaGo
  • Q-learning (học tăng cường)
  • State–action–reward–state–action
  • OpenAI Five
Nhân vật
  • Alex Graves (computer scientist)
  • Ian Goodfellow
  • Yoshua Bengio
  • Geoffrey Hinton
  • Yann LeCun
  • Andrew Ng
  • Demis Hassabis
  • David Silver (computer scientist)
  • Cổng thông tin Cổng
    • Portal:Lập trình máy tính
    • Cổng thông tin:Công nghệ
  • Thể loại Category
    • [[::Thể loại:Mạng thần kinh nhân tạo]]
    • [[::Thể loại:Học máy]]
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • ACM DL: 81456636411
  • DBLP: 43/7940
  • GND: 112365512X
  • LCCN: n2016031948
  • MGP: 252137
  • NKC: ctu2017951237
  • ORCID: 0000-0003-3937-2322
  • PLWABN: 9810532840305606
  • SUDOC: 197683134
  • VIAF: 1036146936607413780403
  • WorldCat Identities: lccn-n2016031948
P ≟ NP  Bài viết tiểu sử liên quan đến nhà khoa học máy tính này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s