Iberolacerta horvathi
Iberolacerta horvathi | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Lacertidae |
Chi (genus) | Iberolacerta |
Loài (species) | I. horvathi |
Danh pháp hai phần | |
Iberolacerta horvathi (Méhely, 1904) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Lacerta horvathi Méhely, 1904 |
Iberolacerta horvathi là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae. Loài này được Méhely mô tả khoa học đầu tiên năm 1904.[2]
Tham khảo
- ^ Milan Vogrin, Wolfgang Böhme, Pierre-André Crochet, Hans Konrad Nettmann, Roberto Sindaco, Antonio Romano (2009). “Iberolacerta horvathi”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2014.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ “Iberolacerta horvathi”. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.
- Tư liệu liên quan tới Iberolacerta horvathi tại Wikimedia Commons
Bài viết liên quan đến bộ bò sát có vảy này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|