Igor Nedeljković

Igor Nedeljković
Nedeljković cùng với Hong Kong Pegasus vào tháng 7 năm 2017
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Igor Nedeljković
Ngày sinh 24 tháng 9, 1991 (32 tuổi)
Nơi sinh Belgrade, Serbia và Montenegro
Chiều cao 1,84 m (6 ft 0 in)
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Flamurtari Vlorë
Số áo 21
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2008–2009 Železnik
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2009–2012 Čukarički 31 (2)
2013–2014 Sutjeska Nikšić 2 (0)
2014–2017 Sileks 93 (27)
2017–2018 Hong Kong Pegasus 4 (2)
2018– Flamurtari Vlorë 3 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 9 tháng 2 năm 2018

Igor Nedeljković (tiếng Kirin Serbia: Игор Недељковић, sinh 24 tháng 9 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá Serbia thi đấu ở vị trí Tiền đạo cho câu lạc bộ Albania Flamurtari Vlorë.

Cuộc sống ban đầu

Nedeljković sinh ra ở Belgrade, Nam Tư từ gia đình Serbia.

Sự nghiệp câu lạc bộ

Hong Kong Pegasus

Ngày 27 tháng 7 năm 2017. Nedeljković gia nhập đội bóng Giải bóng đá Ngoại hạng Hồng Kông Hong Kong Pegasus.[1] Ngày 26 tháng 8 năm 2017, anh ra mắt trong trận thắng 0–1 trên sân khách trước Southern District sau khi được có mặt trong đội hình xuất phát và ghi bàn từ chấm phạt đền.[2]

Flamurtari Vlorë

Ngày 7 tháng 12 năm 2017. Nedeljković ký hợp đồng với đội bóng Albanian Superliga Flamurtari Vlorë.[3] Ngày 26 tháng 1 năm 2018, anh ra mắt trong chiến thắng 1–0 trên sân nhà trước Partizani Tirana sau khi thay người ở phút 46 cho Victor Juffo.

Tham khảo

  1. ^ “香港飛馬公開操練” (bằng tiếng Trung). Giải bóng đá ngoại hạng Hồng Kông. 27 tháng 7 năm 2017.
  2. ^ “Kwoon Chung Southern 0:1 Southern District”. Hiệp hội bóng đá Hồng Kông. 26 tháng 8 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2018.
  3. ^ “Flamurtari e zyrtarizon, Nedeljkoviç prezantohet si kuqezi” (bằng tiếng Albania). Sport Ekspres. 7 tháng 12 năm 2017.

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
Flamurtari Vlorë – đội hình hiện tại
  • 1 Nurković
  • 4 Zuka
  • 7 Hoxhaj
  • 8 Položani
  • 9 Bušić
  • 10 Juffo
  • 11 Veliu (c)
  • 12 Sali
  • 15 Bicaj
  • 17 Camara
  • 19 Tounkara
  • 21 Nedeljković
  • 22 Useini
  • 24 Sidibe
  • 25 Deliaj
  • 29 Musta
  • 30 Muarem
  • 31 Siljanovski
  • 89 Qirko
  • 97 Hyseni
  • 99 Alves
  • Huấn luyện viên: Bifsha (tạm quyền)