Jaén

Jaén
Jaén
Jaén
Hình nền trời của
Hiệu kỳ của
Hiệu kỳ
Ấn chương chính thức của
Ấn chương
Jaén trên bản đồ Thế giới
Jaén
Quốc gia Tây Ban Nha
VùngAndalusia
TỉnhJaén
Quận (comarca)Área metropolitana de Jaén
Thủ phủJaén City sửa dữ liệu
Chính quyền
 • Thị trưởngCarmen Purificación Peñalver Pérez (PSOE)
Diện tích
 • Đất liền422 km2 (163 mi2)
Độ cao573 m (1,880 ft)
Dân số (2005)
 • Tổng cộng117,540
 • Mật độ274/km2 (710/mi2)
Múi giờCET (GMT +1) (UTC+1)
 • Mùa hè (DST)CEST (GMT +2) (UTC+2)
Mã bưu chính23001 - 23009
Mã điện thoại+34 (Tây Ban Nha) + 953 XX XX XX (Jaén)
Thành phố kết nghĩaArezzo sửa dữ liệu
Ngôn ngữ bản xứTiếng Tây Ban Nha
Tọa độTọa độ: Định dạng đối số không rõ
Năm mật độ dân số2005

Jaén là thành phố ở phía nam Tây Ban Nha, thủ phủ của tỉnh Jaén. Jaén là trung tâm nông nghiệp và thương mại của tỉnh này. Thành phố này có các ngành công nghiệp: hóa chất, dệt, thuộc da. Sau khi người Moors chiếm Tây Ban Nha trong thế kỷ 8, thành phố (lúc đó có tên là Jayyan) đã được phát triển thành một trung tâm thương mại. Tường thành của người Moors hiện vẫn còn. Jaén là nơi đóng trụ sở của tổng giám mục Công giáo Rôma. Thành phố có nhà thờ theo phong cách kiến trúc Phục Hưng bắt đầu xây năm 1532 và hoàn thành vào thế kỷ 18.

  • x
  • t
  • s
Các đô thị ở Jaén
Albanchez de Mágina · Alcalá la Real · Alcaudete · Aldeaquemada · Andújar · Arjona · Arjonilla · Arquillos · Arroyo del Ojanco · Baeza · Bailén · Baños de la Encina · Beas de Segura · Bedmar y Garcíez · Begíjar · Benatae · Bélmez de la Moraleda · Cabra del Santo Cristo · Cambil · Campillo de Arenas · Canena · Carboneros · Castellar · Castillo de Locubín · Cazalilla · Cazorla · Chiclana de Segura · Chilluévar · Cárcheles · Escañuela · Espelúy · Frailes · Fuensanta de Martos · Fuerte del Rey · Guarromán · Génave · Higuera de Calatrava · Hinojares · Hornos · Huelma · Huesa · Ibros · Iznatoraf · Jabalquinto · Jamilena · Jaén · Jimena · Jódar · La Carolina · La Guardia de Jaén · La Iruela · La Puerta de Segura · Lahiguera · Larva · Linares · Lopera · Los Villares · Lupión · Mancha Real · Marmolejo · Martos · Mengíbar · Montizón · Navas de San Juan · Noalejo · Orcera · Peal de Becerro · Pegalajar · Porcuna · Pozo Alcón · Puente de Génave · Quesada · Rus · Sabiote · Santa Elena · Santiago de Calatrava · Santiago-Pontones · Santisteban del Puerto · Santo Tomé · Segura de la Sierra · Siles · Sorihuela del Guadalimar · Torreblascopedro · Torredelcampo · Torredonjimeno · Torreperogil · Torres · Torres de Albanchez · Úbeda · Valdepeñas de Jaén · Vilches · Villacarrillo · Villanueva de la Reina · Villanueva del Arzobispo · Villardompardo · Villarrodrigo · Villatorres
Flag of Jaén

Tham khảo

Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Tây Ban Nha này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s