Java servlet

Life Of A JSPFile

Java Servlet API cho phép nhà phát triển phần mềm thêm những nội dung động vào Web server sử dụng nền tảng Java. Nó phát sinh nội dung thông thường là HTML, đôi khi cũng có thể là các ngôn ngữ khác như XML. Servlets là bản sao Java của các kỹ thuật trình bày nội dung Web động khác như là PHP, CGI và ASP.NET. Servlets có thể duy trì tình trạng thông qua các giao dịch của máy chủ bằng việc sử dụng HTTP cookies, các giá trị session hoặc URL rewriting.

Servlet API, được chứa trong gói Java kế thừa từ Bản mẫu:Javadoc:EE, định nghĩa những tương tác cần thiết giữa một Web container và một servlet. A Web container là một thành phần cơ bản và cần thiết của Web Server để tương tác với các Servlet. The Web container chịu trách nhiệm quản lý vòng đời của các Servlet, ánh xạ đường dẫn đến một Servlet cụ thể và đảm bảo rằng có thể truy cập vào.

Tham khảo

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Java
Nền tảng Java
Java ME · Java SE · Java EE · Java Card
Các công nghệ của Sun
Ngôn ngữ lập trình Java · Squawk · Java Development Kit · OpenJDK · Máy ảo Java · JavaFX
Các công nghệ bên thứ ba
JRockit · GNU Classpath · Kaffe · TopLink · Apache Harmony · Apache Struts · Bộ khung Spring · Hibernate · Máy chủ ứng dụng JBoss · Processing · Tapestry · Thinwire
Lịch sử
Lịch sử phiên bản Java · Chỉ trích Java · Tiến trình cộng đồng Java · Sun Microsystems · Bổ sung Java tự do
Chức năng ngôn ngữ
Bytecode · Cú pháp · Applet · Servlets · MIDlet · jsp · Web Start (jnlp)
Ngôn ngữ kịch bản
Java Tcl · Jython · JRuby · BeanShell · Groovy · Judoscript · Sleep · Bean Scripting Framework · Yoix · Rhino
Hội nghị Java
JavaOne

Bản mẫu:Web server interfaces