Jeon Hyeon-chul

Jeon Hyeon-chul
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Jeon Hyeon-chul
Ngày sinh 3 tháng 7, 1990 (34 tuổi)
Nơi sinh Hàn Quốc
Chiều cao 1,74 m (5 ft 8+12 in)
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Daegu FC
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Đại học Ajou
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2012 Seongnam Ilhwa Chunma 22 (3)
2013–2015 Jeonnam Dragons 71 (9)
2016–2017 Busan IPark 19 (0)
2017– Daegu FC 11 (2)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 1 tháng 1 năm 2018
Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Jeon.

Jeon Hyeon-chul (Tiếng Hàn전현철; sinh ngày 3 tháng 7 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá Hàn Quốc thi đấu ở vị trí tiền đạo cho Daegu FC.

Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ

Tính đến 17 tháng 7 năm 2017

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Liên lục địa Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
2012 Seongnam FC K League 1 22 3 0 0 0 0 22 3
2013 Jeonnam Dragons 30 6 0 0 30 6
2014 21 2 0 0 21 2
2015 20 1 2 2 22 3
2016 Busan IPark K League 2 8 0 1 0 9 0
2017 11 0 2 1 13 1
Tổng cộng sự nghiệp 112 12 5 3 0 0 117 15

Liên kết ngoài

  • Jeon Hyeon-chul – Thông tin tại kleague.com Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • x
  • t
  • s
Daegu FC – đội hình hiện tại
  • 1 Choi Young-eun
  • 2 Oh Kwang-jin
  • 3 Kim Woo-seok
  • 5 Hong Jeong-woon
  • 6 Han Hee-hoon
  • 7 Jeon Hyeon-chul
  • 8 Jung Seon-ho
  • 9 Caion
  • 10 Jean Carlos
  • 11 Cesinha
  • 13 Hong Seung-hyun
  • 14 Kim Dae-won
  • 15 Lim Jae-hyeok
  • 16 Kang Yun-koo
  • 17 Kim Kyung-joon
  • 18 Jung Seung-won
  • 19 Lee Hae-woong
  • 20 Hwang Soon-min
  • 21 Cho Hyun-woo
  • 22 Jeong Woo-jae
  • 23 Ye Byeong-won
  • 25 Min Kyung-min
  • 26 Ko Jae-hyeon
  • 28 Lee Dong-keon
  • 29 Ryu Jae-moon
  • 30 Kim Jin-hyuk
  • 31 Lee Hyeon-woo
  • 32 Jung Chi-in
  • 33 Kim Tae-han
  • 34 Jin Dong-hwi
  • 35 Seo Jae-min
  • 36 Park Han-bin
  • 37 Oh Hoo-sung
  • 38 Jang Sung-won
  • 39 Jeon Joo-hyeon
  • 40 Cho Yong-jae
  • 41 Son Jae-hyeok
  • 42 Son Seok-yong
  • 45 Jung Choong-yeop
  • 41 Kim Tae-ho
  • Huấn luyện viên: André