John Layfield

John Layfield
John Layfield signing autographs in December 2008.
Tên khai sinhJohn Charles Layfield
Sinh29 tháng 11, 1966 (57 tuổi)[1]
Sweetwater, Texas,
Hoa Kỳ[2]
Nơi cư trúBermuda[3]
Vợ hoặc chồngCindy Womack (divorced)
Meredith Whitney (cưới 2005)
Sự nghiệp đấu vật chuyên nghiệp
Tên trên võ đàiBad Santa[2]
Blackjack Bradshaw[2]
Bradshaw[2]
Death Mask[2][2]
John "Bradshaw" Layfield[2]
Johnny Hawk[2]
Justin Bradshaw[2]
Vampiro Americano[2]
Chiều cao quảng cáo6 ft 6 in (1,98 m)[4]
Cân nặng quảng cáo290 lb (130 kg)[4]
Quảng cáo tạiSweetwater, Texas as Bradshaw
New York City as John "Bradshaw" Layfield Roscoe, Texas as Justin Bradshaw / Blackjack Bradshaw
Huấn luyện bởiBlack Bart[5]
Brad Rheingans[2][5]
Ra mắt lần đầu1992[2][5]
Giải nghệ2009[6]

John Charles Jayfield là một đô vật chuyên nghiệp người Mỹ. Hiện anh đang làm việc cho WWE và đồng thời anh là bình luận viên của WWE. Anh từng giành được rất nhiều danh hiệu dưới tên là JBL trong WWE như WWE Champion và các chức vô địch khác.

Tham khảo

  1. ^ “JBL Bio”. BuddyTV. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2015.
  2. ^ a b c d e f g h i j k l “JBL Profile”. Online World of Wrestling. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2016. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> không hợp lệ: tên “OWOW” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác
  3. ^ Burgess, Don (ngày 10 tháng 2 năm 2012). “If they weren't booing me, I wasn't doing my job”. Bermuda Sun. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2012.
  4. ^ a b [1] JBL on wwe.com, ngày 5 tháng 9 năm 2013
  5. ^ a b c “Cagematch profile”.
  6. ^ Layfield, John (ngày 6 tháng 4 năm 2009). “JBL No More, Thank You”. WWE. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 4 năm 2009. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2012.

Liên kết ngoài

  • iconCổng thông tin Professional wrestling
  • Bản mẫu:Wwe superstar
  • John Layfield trên Twitter
  • John Layfield trên IMDb
Liên kết đến các bài viết liên quan
Bản mẫu:NWA North American Heavyweight Championship
  • x
  • t
  • s
Nhân sự của WWE
Dàn sao chính
Đô vật nam
Đô vật nữ
Tài năng trên
không khác
Đội ngũ phát sóng
Trọng tài
  • Charles Robinson
  • Dan Engler
  • Drake Wuertz
  • Jason Ayers
  • John Cone
  • Mike Chioda
  • Ryan Tran
  • Scott Armstrong
Stables/tag teams
  • The Ascension
  • Breezango
  • The Club
  • The Dudley Boyz
  • Enzo & Cass
  • The Golden Truth
  • The Lucha Dragons
  • Luke Gallows and Karl Anderson
  • The New Day
  • The Shining Stars
  • The Social Outcasts
  • The Usos
  • The Vaudevillains
  • The Wyatt Family
NXT
Đô vật nam
  • Andrade Almas
  • Angelo Dawkins
  • Austin Aries
  • Buddy Murphy
  • Chad Gable
  • Dash Wilder
  • Elias Samson
  • Finn Bálor
  • Hideo Itami
  • Gzim Selmani
  • Jason Jordan
  • Johnny Gargano
  • Mojo Rawley
  • Nick Miller
  • No Way Jose
  • Rhyno
  • Samoa Joe
  • Sawyer Fulton
  • Scott Dawson
  • Shane Thorne
  • Shinsuke Nakamura
  • Tommaso Ciampa
  • Tye Dillinger
  • Wesley Blake
Đô vật nữ
  • Alexa Bliss
  • Aliyah
  • Asuka
  • Bayley
  • Billie Kay
  • Carmella
  • Liv Morgan
  • Mandy Rose
  • Nia Jax
  • Peyton Royce
Stables/tag teams
Huấn luyện viên/
nhân viên
  • Adam Pearce
  • Brian Kendrick
  • Canyon Ceman
  • Gerald Brisco
  • Matt Bloom
  • Mickey Keegan
  • Norman Smiley
  • Robbie Brookside
  • Sara Amato
  • Sarah Stock
  • Seth Petruzelli
  • Steve Keirn
  • Terry Taylor
Unassigned
  • Bobby Roode
  • Bronson Mathews
  • Ember Moon
  • Daria
  • Hugo Knox
  • King Konstantine
  • Oney Lorcan
  • Rich Swann
  • Sara Lee
  • Tino Sabbatelli
  • Tommy End
  • Tucker Knight
Nhà sản xuất
  • Arn Anderson
  • Billy Kidman
  • Chris Scobille
  • Dean Malenko
  • Fit Finlay
  • Irwin R. Schyster
  • Jamie Noble
  • Joey Mercury
  • John Laurinaitis
  • Abyss
  • Michael Hayes
  • Pat Patterson
  • Ranjin Singh
  • Road Dogg
  • Ryan Katz
Không xuất hiện
trên màn ảnh
Đại sứ
  • The Boogeyman
  • Brie Bella
  • Eve Torres
  • Ric Flair
  • Ricky Steamboat
  • Sgt. Slaughter
  • Shawn Michaels
  • Sting
  • Superstar Billy Graham
  • Tatanka
  • Tatsumi Fujinami
  • X-Pac

Bản mẫu:Grand Slam-Triple Crown Champions Bản mẫu:WWE Championship Bản mẫu:WWE Intercontinental Championship Bản mẫu:WWE United States Championship Bản mẫu:World Tag Team Championship (WWE) Bản mẫu:WWE Hardcore Championship

Bản mẫu:WWE European Championship
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s