Kaan Ayhan
Ayhan tại Fortuna Düsseldorf năm 2019 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Kaan Ayhan | ||
Ngày sinh | 10 tháng 11, 1994 (29 tuổi) | ||
Nơi sinh | Gelsenkirchen, Đức | ||
Chiều cao | 1,84 m[1] | ||
Vị trí | Trung vệ, Hậu vệ phải | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Galatasaray | ||
Số áo | 23 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1999–2013 | Schalke 04 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2013 | Schalke 04 II | 3 | (0) |
2013–2016 | Schalke 04 | 30 | (1) |
2016 | → Eintracht Frankfurt (cho mượn) | 2 | (0) |
2016–2020 | Fortuna Düsseldorf | 113 | (8) |
2020–2023 | Sassuolo | 52 | (1) |
2023 | → Galatasaray (cho mượn) | 5 | (0) |
2023– | Galatasaray | 8 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009 | U-17 Thổ Nhĩ Kỳ | 2 | (0) |
2009–2010 | U-16 Đức | 6 | (0) |
2010–2011 | U-17 Đức | 20 | (3) |
2012 | U-18 Đức | 2 | (0) |
2013–2015 | U-21 Thổ Nhĩ Kỳ | 8 | (1) |
2016– | Thổ Nhĩ Kỳ | 56 | (5) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 10 năm 2023 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 26 tháng 3 năm 2024 |
Kaan Ayhan (sinh ngày 10 tháng 11 năm 1994) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp thi đấu ở vị trí trung vệ hoặc hậu vệ phải cho câu lạc bộ Galatasaray tại Süper Lig. Sinh ra ở Đức, anh đại diện cho đội tuyển quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ.
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
- Tính đến ngày 22 tháng 2 năm 2024
Club | Season | League | Cup | Continental | Total | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Division | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | ||
Schalke 04 | 2012–13[2] | Bundesliga | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 0 | 0 | |
2013–14[2] | Bundesliga | 14 | 1 | 0 | 0 | 1[a] | 0 | 15 | 1 | |
2014–15[2] | Bundesliga | 15 | 0 | 0 | 0 | 4[a] | 0 | 19 | 0 | |
2015–16[2] | Bundesliga | 1 | 0 | 0 | 0 | 4[b] | 0 | 5 | 0 | |
Total | 30 | 1 | 0 | 0 | 9 | 0 | 39 | 1 | ||
Eintracht Frankfurt (loan) | 2015–16[2] | Bundesliga | 2 | 0 | 0 | 0 | — | 2 | 0 | |
Fortuna Düsseldorf | 2016–17[2] | 2. Bundesliga | 23 | 1 | 1 | 0 | — | 24 | 1 | |
2017–18[2] | 2. Bundesliga | 31 | 1 | 1 | 0 | — | 32 | 1 | ||
2018–19[2] | Bundesliga | 28 | 4 | 3 | 0 | — | 31 | 4 | ||
2019–20[2] | Bundesliga | 31 | 2 | 3 | 0 | — | 34 | 2 | ||
Total | 113 | 8 | 8 | 0 | — | 121 | 8 | |||
Sassuolo | 2020–21[2] | Serie A | 19 | 0 | 1 | 0 | — | 20 | 0 | |
2021–22[2] | Serie A | 23 | 1 | 1 | 0 | — | 24 | 1 | ||
2022–23[2] | Serie A | 10 | 0 | 1 | 0 | — | 11 | 0 | ||
Total | 52 | 1 | 3 | 0 | — | 55 | 1 | |||
Galatasaray (loan) | 2022–23[2] | Süper Lig | 5 | 0 | 1 | 1 | — | 6 | 1 | |
Galatasaray | 2023–24[2] | Süper Lig | 23 | 1 | 0 | 0 | 12[c] | 0 | 35 | 1 |
Career total | 225 | 11 | 12 | 1 | 21 | 0 | 258 | 12 |
- ^ a b Appearances in UEFA Champions League
- ^ Appearances in UEFA Europa League
- ^ Ten appearances in UEFA Champions League, two appearances in UEFA Europa League
Quốc tế
- Bàn thắng và kết quả của Thổ Nhĩ Kỳ được để trước.[3]
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 25 tháng 3 năm 2019 | Sân vận động Eskişehir, Eskişehir, Thổ Nhĩ Kỳ | Moldova | 4–0 | 4–0 | Vòng loại UEFA Euro 2024 |
2 | 8 tháng 6 năm 2019 | Sân vận động Büyükşehir, Konya, Thổ Nhĩ Kỳ | Pháp | 1–0 | 2–0 | |
3 | 14 tháng 10 năm 2019 | Stade de France, Saint-Denis, Pháp | Pháp | 1–1 | 1–1 | |
4 | 27 tháng 5 năm 2021 | Sân vận động Bahçeşehir Okulları, Alanya, Thổ Nhĩ Kỳ | Azerbaijan | 2–1 | 2–1 | Giao hữu |
5 | 14 tháng 6 năm 2022 | Sân vận động Gürsel Aksel, İzmir, Thổ Nhĩ Kỳ | Litva | 1–0 | 2–0 | UEFA Nations League 2022–23 |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Bản mẫu:TFF player
- Kaan Ayhan tại fussballdaten.de (tiếng Đức)
- Kaan Ayhan – Thành tích thi đấu tại UEFA
- Kaan Ayhan – Thành tích thi đấu FIFA
- Bản mẫu:ESPN FC
- Bản mẫu:Kicker
- Kaan Ayhan tại Soccerway
Bài viết tiểu sử liên quan đến cầu thủ bóng đá này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|