Kali bisulfat

Kali bisulfat
Công thức cấu tạo của kali bisulfat
Ball-and-stick model of the component ions
Danh pháp IUPACKali hydro sulfat
Tên khácKali bisulfat; Sulfat hydro kali; Sulfat axit kali
Nhận dạng
Số CAS7646-93-7
PubChem516920
Số EINECS231-594-1
Số RTECSTS7200000
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • OS(=O)(=O)[O-].[K+]

InChI
đầy đủ
  • 1/K.H2O4S/c;1-5(2,3)4/h;(H2,1,2,3,4)/q+1;/p-1
Thuộc tính
Công thức phân tửKHSO4
Khối lượng mol136,169 g/mol
Bề ngoàiChất rắn không màu
MùiKhông mùi
Khối lượng riêng2,245 g/cm³
Điểm nóng chảy 197 °C (470 K; 387 °F)
Điểm sôi 300 °C (573 K; 572 °F) phân hủy
Độ hòa tan trong nước36,6 g/100 mL (0 °C)
49 g/100 mL (20 °C)
121,6 g/100 mL (100 °C)
Độ hòa tanTan trong nước, acetone, ethanol.
MagSus−49,8·10−6 cm³/mol
Nhiệt hóa học
Enthalpy
hình thành ΔfHo298
-1163,3 kJ/mol
Các nguy hiểm
Phân loại của EUĂn mòn C
Chỉ dẫn RR34, R36, R37, R38
Chỉ dẫn S(S1/2), S26, S36/37/39, S45
LD502340 mg*kg−1
Các hợp chất liên quan
Anion khácKali sulfat
Cation khácNatri bisunfat
Hợp chất liên quanNatri bisunfat
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
KhôngN kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)
Tham khảo hộp thông tin

[1]

Kali bisulfat (hay còn gọi là bisulfat kali; kali hydrosulfat; Kali sulfat axit; Sulfat hydro kali; Sulfat axit kali) là một muối của kali với ion bisulfat, có công thức phân tử là KHSO4. Hợp chất này được sử dụng phổ biến trong chuyển hóa các muối tartrat thành bitartrat trong rượu vang. Kali bisulfat cũng được sử dụng như là tác nhân phân hủy trong hóa phân tích.[2]

Tính chất

Dung dịch kali bisulfat có tính chất hóa học giống như một hỗn hợp hai hợp chất có liên quan là K2SO4 và H2SO4.

Bổ sung thêm etanol vào dung dịch kali bisulfat sẽ làm muối này kết tủa.

Khoáng vật

Mercallit, một dạng khoáng vật của kali bisulfat, xuất hiện rất ít trong tự nhiên. Misenit là dạng khoáng vật khác, phức tạp hơn của kali bisulfat.

Điều chế

Axit sulfuric đặc lạnh tác dụng với kali hydroxide theo tỉ lệ 1:1 sẽ tạo ra kali bisulfat:

H2SO4 + KOH → KHSO4 + H2O

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ PubChem. “Potassium bisulfate”. pubchem.ncbi.nlm.nih.gov (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2022.
  2. ^ PubChem. “Potassium bisulfate”. pubchem.ncbi.nlm.nih.gov (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2022.

Chú thích

  • O'Neil, Maryadele J. biên tập (2006). Merck Index of Chemicals and Drugs (ấn bản 14). Whitehouse Station, NJ: Merck. ISBN 978-0-911910-00-1.
  • x
  • t
  • s
Hợp chất kali
H, (giả) halogen
chalcogen
  • K2O
  • KOH
  • K2O2
  • KO2
  • KO3
  • K2S
  • KHS
  • K2SO3
  • KHSO3
  • K2SO4
  • KHSO4
  • KHSO5
  • K2S2O3
  • K2S2O5
  • K2S2O7
  • K2S2O8
  • K2Se
  • K2SeO3
  • K2SeO4
  • K2Te
  • K2TeO3
  • K2TeO4
  • K2Po
pnictogen
  • K3N
  • KNH2
  • KN3
  • KNO2
  • KNO3
  • K3P
  • KH2PO3
  • K3PO4
  • K2HPO4
  • KH2PO4
  • KPF6
  • KAsO2
  • K3AsO4
  • K2HAsO4
  • KH2AsO4
nhóm B, C
  • B4K2O7
  • K2CO3
  • KHCO3
  • K2SiO3
  • K2SiF6
  • K2Al2O4
  • K2Al2B2O7
kim loại chuyển tiếp
  • K2PtCl4
  • K2Pt(CN)4
  • K2PtCl6
  • K4Fe(CN)6
  • K3Fe(CN)6
  • K3Fe(C2O4)3
  • K2FeO4
  • K2MnO4
  • KMnO4
  • K3CrO4
  • K2CrO4
  • K3CrO8
  • KCrO3Cl
  • K2Cr2O7
  • K2Cr3O10
  • K2Cr4O13
  • K4Mo2Cl8
hữu cơ
  • KHCO2
  • KCH3CO2
  • K2C2O4
  • KHC2O4
  • KC12H23O2
  • KC18H35O2
  • C3H2K2O4
  • C4H6KO4
  • C5H7KO4
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s