Kepler-186

Kepler-186[1]
Diagram showing star positions and boundaries of the constellation of Scorpius and its surroundings
Kepler-186
Dữ liệu quan sát
Kỷ nguyên J2000.0      Xuân phân J2000.0
Chòm sao Cygnus
Xích kinh 19h 54m 36.6536s[2]
Xích vĩ +43° 57′ 18.0259″[2]
Cấp sao biểu kiến (V) 15.29[3]
Các đặc trưng
Kiểu quang phổM1V[4]
Trắc lượng học thiên thể
Chuyển động riêng (μ) RA: 2099±0041[2] mas/năm
Dec.: −4361±0042[2] mas/năm
Thị sai (π)5.6020 ± 0.0244[2] mas
Khoảng cách579.23[5] ly
(177.59[5] pc)
Chi tiết
Khối lượng0.544 ± 0.02[4] M
Bán kính0.523 ± 0.02[4] R
Độ sáng (nhiệt xạ)0.055 +0.011
−0.006
[4] L
Nhiệt độ3755 ± 90[4] K
Độ kim loại [Fe/H]−0.26 ± 0.12[4] dex
Tự quay34404±0075 days[6]
Tuổi4.0 ± 0.6[4] Gyr
Tên gọi khác
Bản mẫu:KIC, KOI-571,
2MASS J19543665+4357180, Gaia DR2 2079000330051813504
Cơ sở dữ liệu tham chiếu
SIMBADdữ liệu

Kepler-186 là một ngôi sao lùn loại M1 dãy chính nằm cách xa 582 năm ánh sáng trong chòm sao Thiên Nga. Ngôi sao lạnh hơn Mặt Trời một chút, với độ kim loại gần bằng một nửa. Nó được biết có 5 hành tinh trong đó bao gồm một hành tinh có kích thước bằng Trái đất đầu tiên được phát hiện trong vùng có thể sinh sống: Kepler-186f. Ngôi sao này chứa bốn hành tinh khác được phát hiện cho đến nay, mặc dù Kepler-186b, c và d ở quá gần, nhưng e ở gần rìa bên trong của vùng có thể sinh sống.

Hệ hành tinh

Hệ hành tinh Kepler-186
So sánh quỹ đạo Kepler-186 và Kepler-452
Hệ hành tinh Kepler-186
Thiên thể đồng hành
(thứ tự từ ngôi sao ra)
Khối lượng Bán trục lớn
(AU)
Chu kỳ quỹ đạo
(ngày)
Độ lệch tâm Độ nghiêng Bán kính
b 0.0378 3.8867907 <0.24 83.65° 1.08 R🜨
c 0.0574 7.267302 <0.24 85.94° 1.25 R🜨
d 0.0861 13.342996 <0.25 87.09° 1.39 R🜨
e ~2.29 M🜨 0.1216 22.407704 <0.24 88.24° 1.33 R🜨
f ~1.4 M🜨 0.432 129.9444 <0.04 89.9° 1.17 R🜨

Tham khảo

  1. ^ SIMBAD, KIC8120608
  2. ^ a b c d e Brown, A. G. A.; và đồng nghiệp (Gaia collaboration) (tháng 8 năm 2018). “Gaia Data Release 2: Summary of the contents and survey properties”. Astronomy & Astrophysics. 616. A1. arXiv:1804.09365. Bibcode:2018A&A...616A...1G. doi:10.1051/0004-6361/201833051. Hồ sơ Gaia DR2 cho nguồn này tại VizieR.
  3. ^ Souto, Diogo; và đồng nghiệp (2017). “Chemical Abundances of M-dwarfs from the APOGEE Survey. I. The Exoplanet Hosting Stars Kepler-138 and Kepler-186”. The Astrophysical Journal. 835 (2): 239. arXiv:1612.01598. Bibcode:2017ApJ...835..239S. doi:10.3847/1538-4357/835/2/239.
  4. ^ a b c d e f g “Kepler-186 f”. NASA Exoplanet Archive. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2016.
  5. ^ a b Bailer-Jones, C. A. L.; và đồng nghiệp (tháng 8 năm 2018). “Estimating distances from parallaxes IV: Distances to 1.33 billion stars in Gaia Data Release 2”. The Astronomical Journal. 156 (2): 58. arXiv:1804.10121. Bibcode:2018AJ....156...58B. doi:10.3847/1538-3881/aacb21. Distance to Kepler 186, after taking into account light extinction
  6. ^ McQuillan, A.; Mazeh, T.; Aigrain, S. (2013). “Stellar Rotation Periods of The Kepler objects of Interest: A Dearth of Close-In Planets Around Fast Rotators”. The Astrophysical Journal Letters. 775 (1). L11. arXiv:1308.1845. Bibcode:2013ApJ...775L..11M. doi:10.1088/2041-8205/775/1/L11.
Hình tượng sơ khai Bài viết về một Sao lùn đỏ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s

Liên kết ngoài

  • First Potentially Habitable Terran World Lưu trữ 2014-04-19 tại Wayback Machine, PHL
  • NASA's Kepler Discovers First Earth-Size Planet In The 'Habitable Zone' of Another Star, NASA, ngày 17 tháng 4 năm 2014
  • Kepler-186 at The NASA Exoplanet Archive
  • x
  • t
  • s
Hệ hành tinh Kepler-186
Kepler-186Kepler-186bKepler-186cKepler-186dKepler-186eKepler-186f
Sao
  • Kepler-186
Hành tinh
  • Thể loại Thể loại:Kepler-186
  • Cổng thông tin:Thiên văn học
  • x
  • t
  • s
Chòm sao Thiên Nga
  • Danh sách sao trong chòm Thiên Nga
Sao
Bayer
Flamsteed
  • 2
  • 4
  • 8
  • 9
  • 14
  • 15
  • 16 (c)
  • 17
  • 20 (d)
  • 22
  • 23
  • 26 (e)
  • 27 (b1)
  • 28 (b2)
  • 29 (b3)
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 35
  • 39
  • 41
  • 47
  • 52
  • 55
  • 56
  • 57
  • 59 (f1)
  • 61
  • 63 (f2)
  • 68 (A)
  • 71 (g)
  • 72
  • 74
  • 75
Biến quang
  • R
  • T
  • W
  • RW
  • SS
  • TT
  • BC
  • BI
  • CH
  • KY
  • V404
  • V476
  • V1057
  • V1143
  • V1191
  • V1489
  • V1500
  • V1668
  • V1974
  • V2513
HR
  • 7633
  • 7912
  • 8193
HD
  • 185269
  • 185435
  • 187123
  • 188753
  • 191806
Gliese
Kepler
Khác
  • AFGL 2591
  • BD+40° 4210
  • BD+43 3654
  • Cygnus OB2 #8A
  • Cygnus OB2 #12
  • Cygnus X-1
  • Cygnus X-3
  • G 208-44
  • G 208-45
  • GSC 03949-00967
  • HAT-P-7
  • HAT-P-11
  • HAT-P-17
  • KELT-9
  • KIC 8462852
  • KIC 9832227
  • KIC 11026764
  • KOI-74
  • KOI-81
  • KOI-256
  • KOI-5
  • KPD 1930+2752
  • MWC 349
  • N6946-BH1
  • NML Cygni
  • PH1
  • PSR J2032+4127
  • W75N(B)-VLA2
  • WASP-48
  • WISE J2000+3629
  • WR 134
  • WR 135
  • WR 136
  • WR 137
  • WR 140
  • WR 142
  • WR 147
  • WR 148
Trước đây
  • 3

Quần tinh
Liên kết
Phân tán
Đám mây phân tử
  • Cygnus X (bao gồm DR 21)
Tinh vân
Tối
  • Barnard 146
  • Barnard 147
  • IC 5146
  • L1014
H II
Hành tinh
  • Abell 78
  • Tinh vân Trứng
  • IRAS 19475+3119
  • Kronberger 61
  • M1-92
  • NGC 6826
  • NGC 6881
  • NGC 6884
  • NGC 7008
  • NGC 7026
  • NGC 7027
  • NGC 7048
  • Tinh vân Bong bóng Xà phòng
WR
SNR
  • Cygnus Loop (bao gồm Tinh vân Vành Khăn)
Thiên hà
NGC
Khác
Ngoại hành tinh
Kepler
Khác
  • b3 Cygni b
  • HD 185269 b
  • HD 187123 b
  • c
  • HD 191806 b
  • KELT-9b
  • KELT-20b
  • TrES-5b
Ngoại mặt trăng
Kepler
Thể loại Thể loại

Tọa độ: Sky map 19h 54m 36.651s, +43° 57′ 18.06″