Kunzea parvifolia
Kunzea parvifolia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Myrtales |
Họ (familia) | Myrtaceae |
Chi (genus) | Kunzea |
Loài (species) | K. parvifolia |
Danh pháp hai phần | |
Kunzea parvifolia Schauer[1] |
Kunzea parvifolia là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được Schauer mô tả khoa học đầu tiên năm 1844.[2]
Chú thích
- ^ “Kunzea parvifolia”. Australian Plant Name Index (APNI), IBIS database. Centre for Plant Biodiversity Research, Australian Government, Canberra. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2010.
- ^ The Plant List (2010). “Kunzea parvifolia”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Kunzea parvifolia tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Kunzea parvifolia tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Kunzea parvifolia”. International Plant Names Index.
Bài viết liên quan đến phân họ Myrtoideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|