Kushiro (phó tỉnh)
Phó tỉnh in HokkaidōBản mẫu:SHORTDESC:Phó tỉnh in Hokkaidō
Kushiro 釧路総合振興局 | |
---|---|
Tỉnh | Hokkaidō |
Trung tâm hành chính | Kushiro |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 5.997,38 km2 (2,315,60 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 57,536 |
• Mật độ | 9,6/km2 (25/mi2) |
Website | kushiro.pref.hokkaido.lg.jp |
Kushiro (釧路総合振興局, Kushiro-sōgō-shinkō-kyoku?) là phó tỉnh của Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính phó tỉnh là 57.536 người và mật độ dân số là 9,6 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 5997,38 km2.
Hành chính
Tên | Diện tích (km2) | Dân số | Huyện | Loại đô thị | Bản đồ | |
---|---|---|---|---|---|---|
Rōmaji | Kanji | |||||
Akkeshi | 厚岸町 | 734,82 | 9.048 | Akkeshi | Thị trấn | |
Hamanaka | 浜中町 | 427,68 | 6.120 | Akkeshi | ||
Kushiro (trung tâm hành chính) | 釧路市 | 1.362,75 | 167.875 | Không có | Thành phố | |
Kushiro | 釧路町 | 252,57 | 19.941 | Kushiro | Thị trấn | |
Shibecha | 標茶町 | 1.099,41 | 7.862 | Kawakami | ||
Shiranuka | 白糠町 | 773,74 | 7.972 | Shiranuka | ||
Teshikaga | 弟子屈町 | 774,53 | 7.631 | Kawakami | ||
Tsurui | 鶴居村 | 571,84 | 2.516 | Akan | Làng |
Tham khảo
- ^ “Kushiro (Subprefecture (-sōgō-shinkō-kyoku), Hokkaidō, Japan) - Population Statistics, Charts, Map and Location”. citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2023.
Bài viết liên quan đến địa lý tỉnh Hokkaidō này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|