Lương Thành

凉城县
Lương Thành huyện
—  Huyện  —
凉城县 Lương Thành huyện trên bản đồ Thế giới
凉城县 Lương Thành huyện
凉城县
Lương Thành huyện
Quốc giaTrung Quốc
Khu tự trịNội Mông Cổ
Địa cấp thịUlanqab (Ô Lan Sát Bố)
Diện tích
 • Tổng cộng3.451 km2 (1,332 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng240,000
 • Mật độ69,5/km2 (180/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính012000 sửa dữ liệu

Lương Thành (giản thể: 凉城县; phồn thể: 涼城縣; bính âm: Liángchéng Xiàn) là một huyện của địa cấp thị Ulanqab (Ô Lan Sát Bố), khu tự trị Nội Mông Cổ, Trung Quốc.

Trấn

  • Đại Hải (岱海镇)
  • Mạch Hồ Đồ (麦胡图镇)
  • Vĩnh Hưng (永兴镇)
  • Man Hán (蛮汉镇)
  • Lục Tô Mộc (六苏木镇)

Hương

  • Thiên Thành (天成乡)

Hương dân tộc

  • Hương dân tộc Mãn-Tào Niễn (曹碾满族乡)

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Trang thông tin chính thức Lưu trữ 2011-09-03 tại Wayback Machine (tiếng Trung)
  • x
  • t
  • s
Địa cấp thị Ulanqab, khu tự trị Nội Mông Cổ, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
Khu (1)
Vị trí Ulanqab
Vị trí Ulanqab
Huyện cấp thị (1)
Huyện (5)
Hưng HòaTrác TưThương Đô • Lương Thành • Hóa Đức
Kỳ (4)
Tứ Tử Vương • Hữu dực tiền kỳ Chahar • Hữu dực trung kỳ Chahar • Hữu dực hậu kỳ Chahar
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s