La Liga 1976–77

La Liga 1976-77 là mùa giải thứ 46 của La Liga kể từ khi nó được thành lập, bắt đầu từ ngày 4 tháng 9 năm 1976 và kết thúc vào ngày 22 tháng 5 năm 1977. Giải đấu bao gồm các câu lạc bộ sau:

La Liga 1976–77 trên bản đồ Tây Ban Nha
Athletic
Athletic
Barcelona
Barcelona
Betis
Betis
Burgos
Burgos
Celta
Celta
Elche
Elche
Hércules
Hércules
Málaga
Málaga
Racing
Racing
Real Madrid
Real Madrid
Real Sociedad
Real Sociedad
Salamanca
Salamanca
Sevilla
Sevilla
Valencia
Valencia
Zaragoza
Zaragoza
Vị trí các clb tham dự La Liga 1976–77
La Liga 1976–77 trên bản đồ Quần đảo Canary
Las Palmas
Las Palmas
Vị trí các clb tham dự La Liga 1976-77 (quần đảo Canary)
 

Bảng xếp hạng

Vị trí Câu lạc bộ Số trận T H Th BT BB Điểm HS
1 Atlético Madrid 34 19 8 7 62 33 46 +29 Vô địch La Liga
Cúp C1 châu Âu
2 FC Barcelona 34 18 9 7 69 34 45 +35 UEFA Cup
3 Athletic Bilbao1 34 15 8 11 55 45 38 +10 UEFA Cup
4 UD Las Palmas 34 15 6 13 56 51 36 +5 UEFA Cup
5 Betis 34 15 6 13 42 42 36 0 UEFA Cup Winners' Cup
(Vô địch Cúp Nhà vua Tây Ban Nha)
6 RCD Español 34 14 8 12 61 59 36 +2
7 Valencia CF 34 13 10 11 53 47 36 +6
8 Real Sociedad 34 13 8 13 54 41 34 +13
9 Real Madrid 34 12 10 12 57 53 34 +4
10 Sevilla FC 34 11 12 11 32 39 34 -7
11 Elche CF 34 11 11 12 45 47 33 -2
12 UD Salamanca 34 13 6 15 30 34 32 -4
13 Hércules CF 34 11 10 13 35 41 32 -6
14 Burgos 34 14 4 16 46 50 32 -4
15 Racing de Santander 34 12 7 15 41 62 31 -21
16 Zaragoza 34 10 10 14 42 51 30 -9 Xuống hạng tới Segunda División
17 Celta de Vigo 34 9 11 14 22 40 29 -18 Xuống hạng tới Segunda División
18 CD Málaga 34 6 6 22 27 60 18 -33 Xuống hạng tới Segunda División

1 Atlético Bilbao được đổi tên thành Athletic Bilbao vào tháng 5 năm 1977.

Bảng kết quả

  • Lưu ý: Đội chủ nhà được liệt kê ở cột dọc bên trái còn đội khách ở hàng trên cùng.
ATH ATM BAR BET BUR CEL ELC ESP HÉR LPA MLG RAC RMA RSO SAL SEV VAL ZAR
Athletic Bilbao 0-1 1-3 1-0 3-0 2-2 1-1 5-2 3-0 2-1 1-1 1-0 4-1 4-2 2-0 4-0 2-1 3-1
Atlético Madrid 2-1 3-1 3-1 0-3 3-0 5-1 1-1 1-0 1-0 2-0 5-1 4-0 5-1 2-1 3-3 2-3 2-0
FC Barcelona 0-2 1-1 3-1 3-0 4-0 4-1 4-2 1-1 4-0 2-1 7-0 3-1 2-1 4-1 3-3 6-1 2-1
Betis 2-1 1-0 1-3 2-1 1-0 1-0 5-1 1-0 2-2 0-1 2-1 2-0 2-1 2-1 0-1 0-0 2-1
Burgos 2-2 2-0 1-0 2-1 1-0 3-1 1-2 1-1 4-1 3-0 1-1 3-2 2-0 0-2 1-0 4-1 2-0
Celta de Vigo 0-0 1-0 0-0 0-0 2-1 1-1 1-0 2-2 1-0 2-1 2-0 2-0 1-0 0-1 0-0 1-0 0-0
Elche CF 2-1 0-1 0-0 2-0 0-0 1-1 4-1 2-1 2-2 3-0 4-1 1-1 2-0 1-0 3-0 1-4 2-0
RCD Español 4-0 1-4 2-3 1-1 2-1 2-0 2-0 3-0 2-0 5-1 2-1 4-1 1-0 4-0 0-0 3-0 2-0
Hércules CF 0-0 2-1 2-2 1-0 3-0 2-1 1-1 2-0 2-1 1-0 2-0 0-1 2-0 4-2 0-0 2-1 1-1
UD Las Palmas 2-1 1-1 2-1 1-1 4-1 5-1 0-0 5-0 1-0 2-1 4-1 4-2 2-0 2-0 4-2 2-1 1-4
CD Málaga 0-3 0-0 1-0 0-1 1-2 1-1 2-3 1-1 1-1 0-2 1-2 2-1 2-1 1-0 0-0 0-1 2-1
Racing de Santander 1-1 0-0 1-0 4-3 1-0 1-0 2-1 2-2 1-1 2-1 3-2 3-3 2-1 0-1 2-0 2-2 1-0
Real Madrid 2-3 1-1 1-1 0-1 1-0 0-0 5-2 4-1 4-0 3-0 4-1 3-1 2-2 0-1 0-0 2-0 4-2
Real Sociedad 5-0 2-0 0-0 3-0 4-1 4-0 0-0 3-3 3-0 4-0 1-0 3-1 1-1 1-0 2-1 2-2 2-0
UD Salamanca 3-0 1-1 2-0 0-1 3-1 2-0 1-0 2-1 1-0 0-0 3-0 0-1 0-1 1-1 1-0 0-0 0-0
Sevilla FC 1-0 1-2 0-1 3-2 2-0 2-0 0-0 0-0 1-0 2-1 2-1 1-0 1-1 0-3 2-0 0-0 4-1
Valencia CF 2-0 2-3 0-1 2-2 3-1 2-0 1-0 4-1 3-1 1-2 3-1 4-2 1-1 1-0 0-0 4-0 1-1
Zaragoza 1-1 0-2 0-0 2-1 2-1 1-0 5-3 3-3 1-0 1-1 3-1 2-0 2-4 1-1 2-0 0-0 2-2

Cúp Pichichi

Cầu thủ Bàn thắng Clb
Argentina Mario Kempes
24
Valencia CF
Argentina Carlos Manuel Morete
22
UD Las Palmas
Tây Ban Nha Marañón
22
RCD Español
Argentina Tây Ban Nha Rubén Cano
20
Atlético Madrid
Tây Ban Nha Jesús María Satrústegui
19
Real Sociedad
Vô địch La Liga 1976–77
Atlético Madrid
8 Lần
  • x
  • t
  • s
Bóng đá Tây Ban Nha
  • AFE
  • ANEF
  • CTA
  • CSD
  • COE
  • LFP
  • RFEF
Đội tuyển quốc gia
Các giải đấu
  • La Liga
  • Segunda División
  • Segunda División B (4 bảng)
  • Tercera División (18 bảng 1–9, 10–18)
  • Divisiones Regionales
Các giải đấu nữ
  • Primera División
  • Segunda División (7 bảng)
Các giải đấu trẻ
  • División de Honor Juvenil (7 bảng)
  • Liga Nacional Juvenil (21 bảng)
Các giải đấu cúp
Các giải đấu cúp nữ
  • Copa de la Reina
Các giải đấu cúp trẻ
  • Copa de Campeones Juvenil
  • Copa del Rey Juvenil
  • Câu lạc bộ
  • Sân vận động
  • Vô địch
  • Cầu thủ
  • x
  • t
  • s
2019-20
Mùa giải
Giải đấu
  • Câu lạc bộ
  • Vô địch
  • Cầu thủ
  • Huấn luyện viên
  • Sân vận động
Thống kê và
giải thưởng
  • Kỉ lục
  • Các giải thưởng LFP
  • Vua phá lưới (LFP)
  • Vua phá lưới (Pichichi)
  • Vua phá lưới Tây Ban Nha (Zarra)
  • Thủ môn xuất sắc nhất (Zamora)
  • Cầu thủ xuất sắc nhất năm (Di Stéfano)
  • HLV xuất sắc nhất (Miguel Muñoz)
  • Trọng tài xuất sắc nhất (Guruceta)
  • Giải thưởng Don Balón
  • Cầu thủ xuất sắc nhất tháng
  • HLV xuất sắc nhất tháng
Khác
  • lfp.es
  • ligabbva.com
  • facebook.com/lfpoficial
  • twitter.com/ligabbva

Tham khảo