Lestoros inca
Lestoros inca | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Paucituberculata |
Họ (familia) | Caenolestidae |
Chi (genus) | Lestoros Trousseart, 1898[2] |
Loài (species) | L. inca |
Danh pháp hai phần | |
Lestoros inca (Thomas, 1917)[3] | |
Phân bố | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Cryptolestes Tate, 1934 [preoccupied]; |
Lestoros inca là một loài động vật có vú trong họ Caenolestidae, bộ Paucituberculata. Loài này được Thomas mô tả năm 1917.[3]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ Patterson, B. & Solari, S. (2008). Lestoros inca. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2008. Database entry includes justification for why this species is of least concern
- ^ Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Lestoros”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Lestoros inca”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). tr. 3. ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Lestoros inca tại Wikimedia Commons
Bài viết liên quan đến động vật có vú này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|