Liên đoàn bóng bàn quốc tế

Liên đoàn bóng bàn quốc tế
Tập tin:ITTF.png
Tên viết tắtITTF
Thành lập1926
LoạiLiên đoàn thể thao
Trụ sở chínhLausanne, Thụy Sĩ
Thành viên
222 hiệp hội thành viên
Chủ tịch
Thomas Weikert
Trang webwww.ittf.com

Liên đoàn bóng bàn quốc tế (tiếng Anh: International Table Tennis Federation, viết tắt là ITTF) là cơ quan quản lý tất cả các liên đoàn bóng bàn quốc tế.[1] Vai trò của ITTF bao gồm giám sát các quy tắc và quy định và tìm kiếm công nghệ cải tiến cho môn bóng bàn. ITTF chịu trách nhiệm tổ chức nhiều giải đấu quốc tế, bao gồm cả việc tổ chức Giải vô địch bóng bàn thế giới từ năm 1926.

Lịch sử sáng lập

ITTF được thành lập vào năm 1926, 9 thành viên sáng lập là Áo, Tiệp Khắc, Đan Mạch, Anh, Đức, Hungary, Ấn Độ, Thụy Điển và xứ Wales.[2] Giải đấu quốc tế đầu tiên được tổ chức vào tháng 1 năm 1926 tại Berlin trong khi Giải vô địch bóng bàn thế giới đầu tiên được tổ chức vào tháng 12 năm 1926 tại Luân Đôn.

Cho đến cuối năm 2000, ITTF đã tiến hành một số quy tắc thay đổi nhằm mục đích làm cho môn bóng bàn hấp dẫn hơn như là một môn thể thao trên truyền hình. Bóng 38 mm cũ đã được thay thế chính thức bằng bóng 40 mm.[3] Điều này tăng sức cản không khí của quả bóng và có hiệu quả làm trò chơi chậm lại.

Ngày 29 tháng 2 năm 2008, ITTF đã công bố một số thay đổi về quy tắc sau cuộc họp ủy viên ban chấp hành ITTF tại Quảng Châu, Quảng Đông, Trung Quốc, liên quan đến việc một cầu thủ làm sao đủ điều kiện để chơi cho một hiệp hội mới. Phán quyết mới là nhằm khuyến khích các hiệp hội phát triển các vận động viên của riêng họ.[4]

Trụ sở chính của ITTF là tại Lausanne, Thụy Sĩ. Chủ tịch trước đây của ITTF là Adham Sharara người Canada; Chủ tịch hiện tại kể từ năm 2014 là Thomas Weikert người Đức.

Thành viên

Liên đoàn châu lục

ITTF công nhận 6 liên đoàn châu lục.[5] Mỗi liên đoàn châu lục có một chủ tịch là quan chức hàng đầu của mình và sở hữu hiến pháp.[6] Sau đây được công nhận các liên đoàn:

Châu lục Thành viên Liên đoàn lục địa
Châu Phi 51 Liên đoàn bóng bàn châu Phi (ATTF)
Châu Á 45 Liên minh bóng bàn châu Á (ATTU)
Châu Âu 58 Liên minh bóng bàn châu Âu (ETTU)
Mỹ Latinh 40 Liên minh bóng bàn Mỹ Latinh (ULTM)
Bắc Mỹ 4 Liên minh bóng bàn Bắc Mỹ (NATTU)
Châu Đại Dương 24 Liên đoàn bóng bàn châu Đại Dương (OTTF)

Liên đoàn quốc gia

Hiện nay có 221 hiệp hội thành viên trong ITTF.[5]

Các giải đấu

Quy ước: MT/WT: Đồng đội nam/nữ; MS/WS: Đơn nam/nữ; MD/WD: Đôi nam/nữ; XD: Đôi nam nữ [7]

Các sự kiện quốc tế lớn
Tên môn thi đấu Tổ chức lần đầu Mỗi lần tổ chức Bảng xếp hạng ITTF[8] Các nội dung
Hạng Tiền thưởng MT WT MS WS MD WD XD
Giải vô địch thế giới 1926 Năm số lẻ R1 B1
Giải vô địch đồng đội thế giới 1926 Năm số chẵn R1
Cúp thế giới của nam 1980 1 năm R1 B2
Thế vận hội Mùa hè 1988 4 năm R1 B1
Cúp đồng đội thế giới 1990 Năm số lẻ R1
Cúp thế giới của nữ 1996 1 năm R1 B2
ITTF World Tour Grand Finals 1996 1 năm R2 B2
Nội dung trẻ
Tên môn thi đấu Tổ chức lần đầu Mỗi lần tổ chức Bảng xếp hạng ITTF[8] Các nội dung
Hạng Tiền thưởng MT WT MS WS MD WD XD
ITTF Global Junior Circuit 1992 1 năm R2 B4
Giải vô địch trẻ thế giới 2003 1 năm R1 B3
ITTF Global Cadet Challenge 2003 1 năm R2 B4
Thế vận hội Trẻ Mùa hè 2010 4 năm R1 B3
Nội dung Para
Tên môn thi đấu Tổ chức lần đầu Mỗi lần tổ chức Các nội dung
MT WT MS WS MD WD XD
Thế vận hội người khuyết tật Mùa hè 1960 4 năm
Giải vô địch bóng bàn người khuyết tật thế giới ITTF 1990 4 năm
Nội dung ITTF không tồn tại
Tên môn thi đấu Tổ chức lần đầu Tổ chức lần cuối Bảng xếp hạng ITTF[8] Các nội dung
Hạng Tiền thưởng MT WT MS WS MD WD XD
China vs. World Challenge 2004 2012 R2

Bảng xếp hạng bóng bàn thế giới ITTF

ITTF duy trì một bảng xếp hạng các kết quả của tất cả các đã nói trên và được công nhận môn thi đấu khác. Bảng sau đây cho thấy 20 cầu thủ hàng đầu thế giới xem xét ITTF hiện xếp hạng, như của tháng 8 năm 2016.

Nam
# Tên Điểm Thay đổi
1 Trung Quốc Mã Long 3384 Giữ nguyên
2 Trung Quốc Phiền Chấn Đông 3255 Giữ nguyên
3 Trung Quốc Hứa Hân 3208 Giữ nguyên
4 Trung Quốc Trương Kế Khoa 3136 Giữ nguyên
5 Nhật Bản Mizutani Jun 3103 Tăng1
6 Đức Dimitrij Ovtcharov 3033 Giảm1
7 Đài Bắc Trung Hoa Trang Trí Uyên 2819 Giữ nguyên
8 Belarus Vladimir Samsonov 2754 Tăng1
9 Hồng Kông Hoàng Trấn Đình 2728 Giảm1
10= Hàn Quốc Jung Young-sik 2644 Tăng2
10= Bồ Đào Nha Marcos Freitas 2644 Tăng1
12 Trung Quốc Phương Bác 2626 Giảm2
13 Đức Timo Boll 2609 Giữ nguyên
14 Hàn Quốc Joo Sae-hyuk 2550 Giữ nguyên
15 Nhật Bản Niwa Koki 2540 Tăng7
16 Hồng Kông Đường Bằng 2538 Giảm1
17 Bồ Đào Nha Tiago Apolónia 2498 Tăng1
18 Pháp Simon Gauzy 2492 Giảm1
19 Hàn Quốc Lee Sang-su 2488 Giảm3
20 Croatia Andrej Gaćina 2480 Giảm1

Nữ
# Tên Điểm Di chuyển
1 Trung Quốc Lưu Thi Văn 3504 Giữ nguyên
2 Trung Quốc Đinh Ninh 3466 Giữ nguyên
3 Trung Quốc Lý Hiểu Hà 3317 Tăng2
4 Trung Quốc Chu Vũ Linh 3298 Giảm1
5 Singapore Phùng Thiên Vi 3215 Giảm1
6 Nhật Bản Ishikawa Kasumi 3176 Giữ nguyên
7 Đức Han Ying 3084 Giữ nguyên
8 Nhật Bản Fukuhara Ai 3058 Giữ nguyên
9 Đài Bắc Trung Hoa Cheng I-ching 3057 Tăng1
10 Nhật Bản Ito Mima 2998 Giảm1
11 Hàn Quốc Jeon Ji-hee 2989 Giữ nguyên
12 Singapore Vu Mộng Vũ 2983 Tăng1
13 Trung Quốc Võ Dương 2974 Giảm1
14 Đức Petrissa Solja 2925 Tăng1
15 Hồng Kông Doo Hoi Kem 2920 Tăng7
16 Nhật Bản Hirano Miu 2900 Giảm2
17 Hà Lan Li Jie 2861 Giữ nguyên
18 Áo Liu Jia 2860 Tăng7
19= Hồng Kông Tie Ya Na 2856 Giảm3
19= Nhật Bản Hayata Hina 2856 Giữ nguyên

Cập nhật tháng 8 năm 2016 (sau Rio 2016) tại ittf.com Lưu trữ 2014-04-07 tại Wayback Machine

Xem thêm

  • Danh sách liên đoàn thể thao quốc tế
  • ITTF World Tour

Tham khảo

  1. ^ “Official ITTF website”.
  2. ^ “ITTF Archives”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2016.
  3. ^ “ITTF Table Tennis Timeline”. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 7 năm 2009. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2016.
  4. ^ “New Rule in Favour of the Development of Table Tennis”. Ittf.com. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2012.
  5. ^ a b “Danh mục ITTF”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2016.
  6. ^ “I T T F”. ITTF. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2016.
  7. ^ “ITTF Calendar”. ITTF. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2010.
  8. ^ a b c “Policy for Inclusion in the ITTF World Ranking” (PDF). ITTF. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 12 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2010.

Liên kết ngoài

  • Website chính thức
  • Bảng xếp hạng bóng bàn quốc tế ITTF chính thức Lưu trữ 2014-04-07 tại Wayback Machine


  • x
  • t
  • s
Bóng bàn quốc tế
  • ITTF
  • Thế vận hội
  • Thế vận hội người khuyết tật
  • Thế vận hội Trẻ
  • Giải vô địch thế giới
    • Đồng đội
    • Trẻ
    • Người khuyết tật
  • Cúp thế giới
  • World Tour
    • Grand Finals
  • Những thành tựu theo quốc gia
Châu Phi
  • ATTF – Giải vô địch châu Phi
  • Đại hội Thể thao Toàn châu Phi
Châu Á
  • ATTU – Giải vô địch châu Á
  • Cúp châu Á
  • Đại hội Thể thao châu Á
  • Đại hội Thể thao Đông Á
  • Đại hội Thể thao Đông Nam Á
Châu Âu
  • ETTU – Giải vô địch châu Âu
  • Europe Top-12
  • Giải vô địch trẻ châu Âu
  • Đại hội Thể thao châu Âu
Mỹ Latinh
  • ULTM – Giải vô địch Mỹ Latinh
  • Cúp Mỹ Latinh
  • Giải vô địch trẻ Mỹ Latinh
  • Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ
Bắc Mỹ
  • NATTU – Giải vô địch Bắc Mỹ
  • Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ
Châu Đại Dương
  • OTTF – Giải vô địch châu Đại Dương
Khác
  • Asia-Euro Cup
  • China vs. World Challenge
  • Đại hội Thể thao Khối Thịnh vượng chung
  • Giải vô địch Khối Thịnh vượng chung
  • Đại hội Thể thao cộng đồng Bồ Đào Nha
  • Đại hội Thể thao Sinh viên
  • x
  • t
  • s
Liên đoàn thể thao quốc tế
ASOIF (28)
Các liên đoàn
Thế vận hội
Mùa hè
  • FINA (thể thao dưới nước)
  • WA (bắn cung)
  • IAAF (điền kinh)
  • BWF (cầu lông)
  • FIBA (bóng rổ)
  • AIBA (quyền Anh)
  • ICF (canoeing)
  • UCI (xe đạp)
  • FEI (cưỡi ngựa)
  • FIE (đấu kiếm)
  • FIH (khúc côn cầu trên cỏ)
  • FIFA (bóng đá)
  • IGF (golf)
  • FIG (thể dục dụng cụ)
  • IHF (bóng ném)
  • IJF (judo)
  • UIPM (năm môn phối hợp hiện đại)
  • FISA (rowing)
  • WR (rugby)
  • WS (thuyền buồm)
  • ISSF (bắn súng)
  • ITTF (bóng bàn)
  • WTF (taekwondo)
  • ITF (quần vợt)
  • ITU (ba môn phối hợp)
  • FIVB (bóng chuyền)
  • IWF (cử tạ)
  • UWW (vật)
AIOWF (7)
Các liên đoàn
Thế vận hội
Mùa đông
  • IBU (hai môn phối hợp)
  • IBSF (bobsleigh và skeleton)
  • WCF (curling)
  • IIHF (khúc côn cầu trên băng)
  • FIL (luge)
  • ISU (trượt băng)
  • FIS (trượt tuyết)
ARISF (35)
Khác được
công nhận bởi
IOC
  • FAI (thể thao trên không)
  • IFAF (bóng bầu dục Mỹ)
  • FIA (đua ô tô)
  • FIB (bandy)
  • WBSC (bóng chày và bóng mềm)
  • FIPV (basque pelota)
  • WCBS (bi-a)
  • CMSB (boules)
  • WB (bowling)
  • WBF (bridge)
  • FIDE (cờ vua)
  • ICC (cricket)
  • WDSF (dance sport)
  • IFF (floorball)
  • WFDF (flying disc)
  • WKF (karate)
  • IKF (korfball)
  • ILSF (cứu nạn)
  • FIM (thể thao mô tô)
  • UIAA (mountaineering)
  • INF (bóng lưới)
  • IOF (orienteering)
  • FIP (polo)
  • UIM (powerboating)
  • IRF (racquetball)
  • FIRS (patin)
  • ISMF (ski mountaineering)
  • IFSC (sports climbing)
  • WSF (squash)
  • IFS (sumo)
  • ISA (lướt sóng)
  • TWIF (kéo co)
  • CMAS (thể thao dưới mặt nước)
  • IWWF (waterski và wakeboard)
  • IWUF (wushu)
Khác thuộc
SportAccord (23)
  • IAF (aikido)
  • IFBB (thể hình)
  • ICSF (casting)
  • ICU (cheer)
  • WDF (darts)
  • IDBF (thuyền rồng)
  • FMJD (draughts)
  • IFA (fistball)
  • IGF (cờ vây)
  • IFI (ice stock sport)
  • JJIF (nhu thuật)
  • FIK (kendo)
  • WAKO (kickbox)
  • FIL (lacrosse)
  • WMF (minigolf)
  • IFMA (muay Thái)
  • IPF (powerlifting)
  • FIAS (sambo)
  • FISav (savate)
  • ISTAF (sepaktakraw)
  • ISFF (sleddog)
  • ISTF (soft tennis)
  • CIPS (câu cá thể thao)
Khác (18)
  • WAF (vật tay)
  • ARI (bóng đá kiểu Úc)
  • IBA (bodyboarding)
  • PBA (bowls)
  • IFBA (broomball)
  • WCF (croquet)
  • IKF (kabaddi)
  • IMMAF (MMA)
  • IPF (padel)
  • IFP (poker)
  • IPSC (tập bắn súng)
  • IQA (quidditch)
  • IFMAR (radio-controlled racing)
  • IRF (ringette)
  • IRF (rogaining)
  • RLIF (rugby league)
  • WSSA (sport stacking)
  • ITPF (tent pegging)
  • FIT (touch football)
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata