Manganoan canxit

Manganoan canxit hay Manganocanxit là một biến thể của canxit giàu mangan, mangan làm cho khoáng vật có màu hồng.[1] Thành phần hóa học của nó là (Ca,Mn)CO3. Nó được thông báo lần đầu tiên ở Banská Štiavnica Mining District, Slovak, nhưng hiện được tìm thấy nhiều nơi trên thế giới, nổi tiếng nhất là ở Naica, Chihuahua, Mexico, ở Hang kiếm và Bulgaria.

Tham khảo

  1. ^ Manganoan Calcite at Mindat

Liên kết ngoài

  • Photo of Manganoan Calcite at the University of Delaware
  • Manganoan Calcite Gallery
  • x
  • t
  • s
Borat
  • Sussexit
  • Tusionit
Cacbonat
  • Ankerit
  • Kutnohorit
  • Rhodochrosit
  • Manganoan canxit
Ôxít
Đơn giản
  • Hausmannit
  • Manganit
  • Manganosit
  • Nsutit
  • Pyrolusit
hỗn hợp
  • Birnessit
  • Bixbyit
  • Ferrocolumbit
  • Ferrotantalit
  • Galaxit
  • Jacobsit
  • Manganotantalit
  • Psilomelan
  • Romanèchit
  • Tantalit
  • Todorokit
  • Umber
Phốt phát
  • Childrenit
  • Graftonit
  • Lithiophilit
  • Natrophilit
  • Purpurit
  • Triplit
  • Triploidit
  • Zanazziit
Silicat
  • Babingtonit
  • Bixbit
  • Braunit
  • Brownleeit
  • Calderit
  • Chloritoid
  • Eudialyt
  • Glaucochroit
  • Jeffersonit
  • Knebelit
  • Ottrelit
  • Piemontit
  • Pyroxferroit
  • Rhodonit
  • Spessartin
  • Sugilit
  • Tephroit
  • Zakharovit
  • Zircophyllit
Sulfua
  • Alabandit
  • Hauerit
  • Rambergit
Khác
  • Axinit (borosilicat)
  • Geigerit (arsenat)
  • Kết hạch mangan (nhiều loại)
  • Samsonit (Sulfosalt)
  • Zincobotryogen (sulfat)
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến khoáng vật này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s