Manilkara bolivarensis
Manilkara bolivarensis | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Sapotaceae |
Chi (genus) | Manilkara |
Loài (species) | M. bolivarensis |
Danh pháp hai phần | |
Manilkara bolivarensis T.D.Penn.[2] |
Manilkara bolivarensis là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae. Đây là loài đặc hữu của Venezuela.[1]
Chú thích
- ^ a b World Conservation Monitoring Centre (1998). “Manilkara bolivarensis in IUCN 2009”. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2009.1. International Union for Conservation of Nature and Natural Resources. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2010.
- ^ Fl. Neotrop. Monogr. 52: 77 (-78), figs. 9, 11. 1990 “Plant Name Details for Manilkara bolivarensis”. IPNI. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2010.
Tham khảo
Bài viết phân họ Sapotoideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|