Manilkara chicle

Manilkara chicle
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Asterids
Bộ (ordo)Ericales
Họ (familia)Sapotaceae
Chi (genus)Manilkara
Loài (species)M. chicle
Danh pháp hai phần
Manilkara chicle
(Pittier) Gilly, 1943[1]
Danh pháp đồng nghĩa

Achras chicle Pittier, 1919
Achras calcicola Pittier, 1919
Manilkara calcicola (Pittier) Gilly, 1943
Manilkara calcicola var. colombiana Gilly, 1943
Mopania calcicola (Pittier) Lundell, 1978
Mopania chicle (Pittier) Lundell, 1978

danh sách nguồn tham khảo:[1][2][3]

Manilkara chicle là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được Henri François Pittier mô tả khoa học đầu tiên năm 1919 dưới danh pháp Achras chicle. Năm 1943 Charles Louis Gilly chuyển nó sang chi Manilkara.[4]

Chú thích

  1. ^ a b Trop. Woods no. 73: 14. 1943 “Plant Name Details for Manilkara chicle”. IPNI. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2009. nomenclatural synonym: Sapotaceae Achras chicle
  2. ^ J. Wash. Acad. Sci. 9: 436. 1919 “Plant Name Details for Achras chicle”. IPNI. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2009. Distribution: Vega Grande, near Los Amates, Izabal (Guatemala, Central America, Southern America)
    nomenclatural synonym: Sapotaceae Mopania chicle
    nomenclatural synonym: Sapotaceae Manilkara chicle
  3. ^ Wrightia 6: 19. 1978 “Plant Name Details for Mopania chicle”. IPNI. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2009. nomenclatural synonym: Sapotaceae Achras chicle
  4. ^ The Plant List (2010). “Manilkara chicle. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2013.
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
Manilkara chicle
  • Wikidata: Q1072226
  • Wikispecies: Manilkara chicle
  • EoL: 1154616
  • EPPO: MNKCH
  • GBIF: 2885232
  • GRIN: 428790
  • iNaturalist: 279162
  • IPNI: 152591-2
  • IRMNG: 10238862
  • IUCN: 61964258
  • NCBI: 362715
  • Plant List: kew-120131
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:152591-2
  • Tropicos: 28700413
  • WCSP: 120131
Achras chicle
  • Wikidata: Q39916218
  • GBIF: 5333705
  • GRIN: 428791
  • IPNI: 2415-2
  • IRMNG: 10239917
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:2415-2
  • Tropicos: 28700448
  • WCSP: 1713


Hình tượng sơ khai Bài viết phân họ Sapotoideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s