Matayba peruviana
Matayba peruviana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Sapindales |
Họ (familia) | Sapindaceae |
Chi (genus) | Matayba |
Loài (species) | M. peruviana |
Danh pháp hai phần | |
Matayba peruviana Radlk., 1879 |
Matayba peruviana là một loài thực vật có hoa trong họ Bồ hòn. Loài này được Radlk. mô tả khoa học đầu tiên năm 1879.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Matayba peruviana”. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Matayba peruviana tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Matayba peruviana tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Matayba peruviana”. International Plant Names Index.
Bài viết chủ đề phân họ thực vật Sapindoideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|